Home » Nón lá trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-06-27 16:01:43

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nón lá trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 16/11/2022)
           
Nón lá trong tiếng Hàn là 논라/nonla/. Là một vật dụng để che nắng, che mưa và nón lá là một biểu tượng đặc trưng của người Việt Nam.

Nón lá trong tiếng Hàn là 논라/nonla/. Nón lá thường được đan bằng các loại lá khác nhau nhưng chủ yếu là bằng lá nón, dây đeo làm bằng vải mềm hoặc nhung, lụa để giữ trên cổ.

Một số từ vựng liên quan đến Nón lá trong tiếng Hàn:

대나무 /daenamu/: Cây tre.

종려나무 /jonglyeonamu/: Cây cọ.Nón lá trong tiếng Hàn là gì

염색하다/yeomsaeghada/: Nhuộm.

뜨개질을 하다 /tteugaejil-eul hada/: Đan.

햇빛에 말리다 /haesbich-e mallida/: Phơi nắng.

논라의 가장자리 /nonlaui gajangjali/: Vành nón lá.

피라미드 /pilamideu/: Hình chóp.

모자 끈 /moja kkeun/: Quai nón.

대나무 프레임 /daenamu peuleim/: Khung tre.

벨벳 /belbes/: Vải nhung.

Một số mẫu câu về Nón lá trong tiếng Hàn:

1. 논라는 베트남의 문화적 특징입니다.

/nonlaneun beteunam-ui munhwajeog teugjing-ibnida/

Nón lá là một nét văn hóa của Việt Nam.

2. 논라는 베트남 농부의 이미지와 관련이 있습니다.

/nonlaneun beteunam nongbuui imijiwa gwanlyeon-i issseubnida/

Chiếc nón lá gắn liền với hình ảnh nông dân Việt Nam.

3. Hue에서 이 논라를 샀어요.

/Hueeseo i nonlaleul sass-eoyo/

Chiếc nón lá này tôi mua ở Huế.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Nón lá.

 

 

Bạn có thể quan tâm