Home » Kho báu tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 23:03:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kho báu tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Kho báu tiếng Hàn là 보물 (bomul), là thuật ngữ chỉ những nơi, địa điểm cụ thể chứa nhiều đồ vật giá trị như vàng bạc, kim cương, đá quý dạng trang sức, đồ trang trí.

Kho báu tiếng Hàn là 보물 (bomul) hay châu báu, ngân khố là thuật ngữ chỉ những địa điểm cụ thể có chứa nhiều đồ vật giá trị như vàng bạc, kim cương, đá quý dạng trang sức, đồ trang trí, các vật phẩm xa xỉ, quý hiếm.

Một số từ vựng tiếng Hàn về kho báu:

Kho báu tiếng Hàn là gì금과은 (geumwaeun): Vàng bạc.

아이보리 진주 (aiboli jinju): Ngọc ngà.

다이아몬드 (daiamondeu): Kim cương.

보물 (bomul): Kho báu.

진주 (jinju): Ngọc trai.

에메랄드 (emelaldeu): Ngọc lục bảo.

보석 (boseog): Đá quý.

보석류 (boseoglyu): Đồ trang sức.

보물 사냥꾼 (bomul sanyangkkun): Thợ săn kho báu.

보물지도 (bomuljido): Bản đồ kho báu.

사치 (sachi): Xa xỉ.

희귀한 (huigwihan): Quý hiếm.

상자 (sangja): Rương.

금광 (geumgwang): Mỏ vàng.

Một số ví dụ tiếng Hàn về kho báu:

1. 보물은 일반적으로 큰 상자에 들어 있습니다.

/bomuleun ilbanjeogeulo keun sangjae deulo issseumnida/.

Kho báu thường được chứa trong các rương lớn.

2. 전설에는 항상 신비롭게 잃어버린 보물이 있습니다.

/jeonseoleneun hangsang sinbilobge ileobeolin bomuli issseumnida/.

Trong truyền thuyết luôn tồn tại những kho báu đã bị mất tích bí ẩn.

3. 매장된 보물의 위치를 표시하는 데 사용되는 보물 지도이다.

/maejangdoen bomului wichileul pyosihaneun dae sayeongdoeneun bomul jidoida/.

Bản đồ kho báu dùng để đánh dấu vị trí của kho báu bị chôn vùi.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - kho báu tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm