Home » Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-08 19:37:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/04/2022)
           
Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là 국악기 (gugaggi) là những nhạc cụ được sử dụng trong âm nhạc truyền thống và cổ điển của Hàn Quốc.

Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là 국악기, phiên âm (gugaggi) là những loại nhạc cụ được tạo ra mang đặc trưng của địa phương, của dân tộc mang đậm bản sắc văn hóa của Hàn Quốc. 

Nhạc cụ truyền thống xuất phát từ cuộc sống con người và được chia thành những nhóm khác nhau bao gồm nhạc cụ dây, nhạc cụ hơi và nhạc cụ gõ.

Nhạc cụ dây 현악기 (hyonakkki) bao gồm 가야금 (kayagum), 거문고 (geomungo), 아쟁 (ajeang) 양금 (yanggum), 당비파 (dangbipa), 해금 (haegum)

Nhạc cụ hơi 관악기 (gwan-aggi) gồm có 생황 (saenghwang), 소금 (sogeum), 피리 (pili), 단소 (danso), 대금 (daegum), 퉁소 (tungso), 훈 (hoon), 나각 (nakak), 나발(nabal)

Nhạc cụ gõ 타악기 (taaggi)  gồm có 장구 (janggu), 징 (jing), 북 (buk), 자바라 (jabara), 편경 (pyeonggyeong), 운라 (unla), 소고 (sogo)

Nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là gì Một số từ vựng nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn.

콘서트 (konseoteu): Buổi hòa nhạc.

포크 (pokeu): Thể loại nhạc dân ca.

음표 (eumpyo): Nốt nhạc.

드럼 (deuleom): Cái trống.

악보대 (agbodae): Giá để bản nhạc.

국악기 (gugaggi): Nhạc cụ truyền thống.

플루트 (peulluteu): Cây sáo.

밴드 (baendeu): Ban nhạc.

박자 (bagja): Nhịp trống.

음악 기구 (eumag gigu): Các thiết bị âm nhạc.

음악 장르 (eumag jangleu): Dòng nhạc.

현악 사중단 (hyeonag sajungdan): Đội tứ tấu đàn dây.

Một số mẫu câu về nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn.

1. 가수의 전국투어 콘서트에 대중의 관심이 쏠리고 있습니다. 

(gasuui jeongugtueo konseoteue daejung-ui gwansim-i ssolligo issseubnida).

Sự chú ý của công chúng đổ dồn vào tour diễn toàn quốc của nam ca sĩ.

2. 가야금, 해금, 대금 등 여러 국악기에는 자연의 소리와 함께 높은 수준의 과학적 지식도 담겨 있습니다.

(gayageum haegeum daegeum deung yoro gugakkkieneun jayone soriwa hamkke nopeun sujune gwahakjjok jisiktto damgyo itsseumnida).

Một số nhạc cụ truyền thống Hàn Quốc như đàn Gayageum, đàn Haegeum và đàn Daegeum chứa đựng những kiến thức khoa học tiêu chuẩn cao cùng với âm thanh của tự nhiên.

3. 음표는 음악에서 소리를 나타내는 기호이다.

(eumpyoneun eumageso sorireul natanaeneun gihoida).

Nốt nhạc là biểu tượng thể hiện âm thanh trong âm nhạc.

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - nhạc cụ truyền thống tiếng Hàn là gì

Bạn có thể quan tâm