Home » Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho thú cưng
Today: 2024-11-22 05:56:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho thú cưng

(Ngày đăng: 19/05/2022)
           
Đồ dùng cho thú cưng là những món đồ dùng mà người nuôi ai cũng phải sở hữu. Trước khi nuôi bất kỳ loài chó, mèo nào bạn cần phải có một số thứ cần thiết để hỗ trợ cho sự phát triển toàn diện của chúng.

Đồ dùng cho thú cưng tiếng Hàn là 애완동물 용품 (aewandongmul yongpum). Là chủ nhân sẽ trang bị những món đồ dùng, dụng cụ cá nhân cho thú cưng giúp việc chăm sóc dễ dàng hơn. 

Hiện nay, ngoài vật dụng cơ bản như bát ăn hay lồng ngủ, phụ kiện còn bao gồm nhiều món đồ xinh xắn để trang trí hoặc đồ chơi cho thú cưng.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho thú cưngMột số từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho thú cưng:

개 목걸이 (gae mokgeori): Vòng cổ chó.

개 줄 (gae jul): Dây xích chó.

백신 (baeksin): Vắc xin.

장난감 (jangnangam): Đồ chơi cho thú cưng.

개 사료 (gae saryo): Thức ăn cho chó.

고양이 사료 (goyangi saryo): Thức ăn cho mèo.

목욕 세제 (mog yogseje): Sữa tắm.

강아지 화장실 (gangaji hwajangsil): Khay vệ sinh.

청소도구 (cheongsodogu): Dụng cụ vệ sinh.

치약 (chiyak): Kem đánh răng.

브러쉬 (beuleoswi): Bàn chải đánh răng.

치과 치료 도구 (chigwa chilyo dogu): Dụng cụ chăm sóc răng miệng.

수면 도구 (sumyeon dogu): Dụng cụ ở ngủ.

새장 (saejang): Lồng chim.

손톱깎이 (sontobkkakki): Đồ cắt móng tay.

애완 동물 가방 ( aewandongmulgabang): Túi xách thú cưng.

인공뼈 (ingongppyeo): Xương giả.

인형 (inhyeong): Thú bông.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng cho thú cưng

Bạn có thể quan tâm