Home » Từ vựng tiếng Trung về các triều đại phong kiến Việt Nam
Today: 2024-07-06 21:50:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các triều đại phong kiến Việt Nam

(Ngày đăng: 19/12/2022)
           
Từ vựng tiếng Trung về các triều đại phong kiến Việt Nam 越南朝代 /Yuènán cháodài/. Đây là các thế lực phong kiến tập quyền, cai trị lãnh thổ Việt Nam trong lịch sử.

Các triều đại phong kiến Việt Nam 越南朝代 /Yuènán cháodài/ được cho rằng bắt đầu từ triều nhà Ngô và kết thúc bởi triều Nguyễn. Tổng chiều dài lịch sử hơn 1000 năm.

Một số từ vựng tiếng Trung về các triều đại trong lịch sử Việt Nam:

朝代 /cháodài/: triều đại.

吴朝 /wú cháo/: nhà Ngô.

丁朝 /dīng cháo/: nhà Đinh.

前黎朝 /qián lí cháo/: nhà Tiền Lê.Từ vựng tiếng Trung về các triều đại phong kiến Việt Nam

李朝 /lǐ cháo/: nhà Lý.

陈朝 /chén cháo/: nhà Trần.

胡朝 /hú cháo/: nhà Hồ.

后黎朝 /hòu lí cháo/: nhà Hậu Lê.

莫朝 /mò cháo/: nhà Mạc.

西山朝 /xīshān cháo/: nhà Tây Sơn.

阮朝 /xīshān cháo/: nhà Nguyễn.

Một số ví dụ của từ vựng tiếng Trung về các triều đại phong kiến Việt Nam:

1. 吴权打败南汉军后,开创吴朝,定都古螺。

/Wú quán dǎbài nán hàn jūn hòu, kāichuàng wú cháo, dìng dū Gǔluó/

Sau khi đánh bại quân Nam Hán, Ngô Quyền sáng lập nhà Ngô, định đô ở Cổ Loa.

2. 越南朝代统治了1000多年.

/Yuènán cháodài tǒngzhìle 1000 duōnián/

Các triều đại phong kiến Việt Nam cai trị hơn 1000 năm lịch sử.

3. 阮朝是越南历史上的最后朝代.

/Ruǎncháo shì yuènán lìshǐ shàng de zuìhòu cháodài/

Nhà Nguyễn là triều đại cuối cùng trong lịch sử Việt Nam.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về các triều đại phong kiến Việt Nam.

Bạn có thể quan tâm