Home » Động đất trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-22 01:25:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Động đất trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 14/07/2022)
           
Động đất trong tiếng Hàn 지진 (jijin), hay địa chấn là sự rung chuyển trên bề mặt Trái Đất do kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngờ ở lớp vỏ Trái Đất. Mạnh hay yếu tùy từng trận.

Động đất trong tiếng Hàn 지진 (jijin), hay địa chấn là sự rung chuyển trên bề mặt Trái Đất do kết quả của sự giải phóng năng lượng bất ngờ ở lớp vỏ Trái Đất. Mạnh hay yếu tùy từng trận do sự dịch chuyển các mảng thạch quyển hoặc các đứt gãy ở dưới mặt đất và truyền qua các khoảng cách lớn.

Một số từ vựng về động đất trong tiếng Hàn:

1.일기 예보 (ilgi yebo): Dự báo thời tiết.

2. 지진 (jijin): Động đất.

3.홍수 (hongsu): Lũ lụt.Động đất trong tiếng Hàn

4.지진 수준 (jijin sujun): Mức độ động đất.

5.재해 (jaehae): Thiên tai.

6.자연 현상 (jayeon hyeonsang): Hiện tượng tự nhiên.

7.참담한 지진 (chamdamhan jijin): Trận động đất thảm khốc.

Một số ví dụ về động đất trong tiếng Hàn:

1.올해 지진 수준가 줄어들었다.

(olhae jijin sujunga jul-eodeul-eossda).

Mức độ động đất đã giảm trong năm nay.

2.일본 지진은 가옥과 재산에 많은 피해를 입혔습니다.

(ilbon jijin-eun gaoggwa jaesan-e manh-eun pihaeleul ibhyeossseubnida).

Trận động đất ở Nhật Bản đã gây ra rất nhiều thiệt hại về nhà cửa và tài sản.

3.작년의 홍수는 모든 것을 씻어 냈습니다.

(jagnyeon-ui hongsuneun modeun geos-eul ssis-eo naessseubnida).

Trận lũ lụt năm ngoái đã cuốn trôi mọi thứ.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - động đất trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm