Home » Tủ lạnh trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 19:29:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tủ lạnh trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/10/2022)
           
Tủ lạnh trong tiếng Hàn là 냉장고 /naengjanggo/, là một thiết bị làm mát, thiết bị gia dụng trong gia đình giúp bảo quản thực phẩm giảm tỉ lệ sinh sản của vi khuẩn đối với thực phẩm, làm nước đá phục vụ giải khát.

Tủ lạnh trong tiếng Hàn là 냉장고 /naengjanggo/, là thiết bị hạ thấp nhiệt độ trong tủ, nhằm để bảo quản thực phẩm, thuốc men, rau quả hoặc làm nước đá phục vụ giải khát cho gia đình, có nhiều kích thước và hình dáng khác nhau.

Một số từ vựng về tủ lạnh trong tiếng Hàn:

가정용품 /gajeongyongpum/: đồ gia dụng.

냉동하다 /naengdonghada/: đông lạnh.

식품 /sikpum/: thực phẩm.Tủ lạnh trong tiếng Hàn là gì

냉동 식품 /naengdong sikpum/: thực phẩm đông lạnh.

인스턴트식품 /inseuteonteusigpum/: thực phẩm ăn liền.

빙수 /bingsu/: món ăn làm từ nước đá.

냉국 /naenggug/: canh lạnh.

식기세척기 /siggisecheoggi/: máy rửa dụng cụ ăn uống.

식기건조대 /siggigeonjodae/: cái bàn sấy dụng cụ ăn uống.

식기건조기 /siggigeonjogi/: máy sấy dụng cụ ăn uống.

Một số ví dụ về tủ lạnh trong tiếng Hàn:

1. 인스턴트 식품은 영양가는 별로 없고 칼로리는 높아 비만아동이 될 수 있고, 건강에도 좋지 못합니다.

/inseuteonteu sigpumeun yeongyangganeun byeollo eobsgo kallolineun nopa bimanadongi doel su issgo, geongangedo johji moshabnida/.

Thực phẩm ăn liền có ít giá trị dinh dưỡng và chứa nhiều calo nên có thể trở thành trẻ béo phì và không tốt cho sức khỏe.

2. 냉장고가 발명됨으로써 사람이 신선한 음식을 오랫동안 먹을 수 있게 되었기 때문이다.

/naengjanggoga balmyeongdoemeulosseo salami sinseonhan eumsigeul olaesdongan meogeul su issge doeeossgi ttaemunida/.

Bởi vì việc phát minh ra tủ lạnh nên giúp con người có thể ăn thực phẩm tươi sống trong thời gian dài.

3. 빙수는 얼음을 잘게 부수어 갈아 시럽과 함께 팥, 과일, 우유, 떡, 젤리 등 여러 가지 재료를 넣어 만드는 음식이다.

/bingsuneun eoleumeul jalge busueo gala sileobgwa hamkke pat, gwail, uyu, tteog, jelli deung yeoleo gaji jaelyoleul neoheo mandeuneun eumsigida/.

Bingsu là một loại thực phẩm được làm bằng cách đập đá, xay nhuyễn và thêm nhiều nguyên liệu khác nhau như đậu đỏ, trái cây, sữa, bánh gạo và thạch cùng với siro.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Tủ lạnh trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm