| Yêu và sống
Lợi ích trong tiếng Hàn là gì
Lợi ích trong tiếng Hàn là 이익 /iik/, ộng lực thúc đẩy xã hội phát triển, ợi ích cá nhân ích kỷ là những chủ nghĩa cá nhân. Không những không giúp xã hội phát triển mà còn là thành phần dẫn đến những xung đột.
Một số từ vựng về lợi ích trong tiếng Hàn:
표적 /pyojeog/: Mục tiêu.
상태 /sangtae/: Điều kiện.
관계 /gwangye/: Mối quan hệ.
전파하다 /jeonpahada/: Tuyên truyền.
모터 /moteo/: Vận động.
조직 /jojig/: Tổ chức.
참여 /chamyeo/: Tham gia.
평판 /pyeongpan/: Uy tín.
값 /gabs/: Giá trị.
역할 /yeoghal/: Vai trò.
Một số ví dụ về lợi ích trong tiếng Hàn:
1. 그것은 매우 유익한 사업이었습니다.
/geugeoseun maeu yuighan saeobieossseubnida/.
Đó quả là một công việc kinh doanh lợi nhuận cao.
2. 독서의 가장 큰 장점은 무엇인가요?
/dogseoui gajang keun jangjeomeun mueosingayo/.
Lợi ích của việc đọc sách là gì?
3. 나는 여전히 내 명성을 유지해야 한다.
/naneun yeojeonhi nae myeongseongeul yujihaeya handa/.
Tôi còn phải giữ uy tín chứ.
Bài viết được biên soạn bởi giáo vên tiếng Hàn Oca - Lợi ích trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn