Home » Thái giám trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-23 09:56:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thái giám trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/10/2023)
           
Thái giám trong tiếng Trung là 太监 /tàijiàn/, là một chức quan phục vụ cho hoàng tộc trong cung đình ở một số nước phong kiến thời xưa.

Thái giám trong tiếng Trung là 太监 /tàijiàn/, là một người đàn ông không hoàn thiện, thường là một chức quan phục vụ cho hoàng tộc ở các nước phong kiến thời xưa.

Một số từ vựng liên quan đến thái giám trong tiếng Trung:

皇宫 /huánggōng/: Hoàng cung

奴婢 /núbì/: Nô tì

奴隶 /núlì/: Nô lệ

伺候 /cìhòu/: Hầu hạ

太监 /tàijiàn/: Thái giám

低贱 /dījiàn/: Thấp kém

宦官 /huànguān/: Hoạn quan

主子 /zhǔzi/: Chủ nhân

嫔妃 /pín fēi/: Tần phi

痛苦 /tòngkǔ/: Đau khổ

Một số ví dụ về thái giám trong tiếng Trung:

1. 在这部电影他的角色是太监。

/Zài zhè bù diànyǐng tā de juésè shì tàijiàn/.

Trong bộ phim này anh ấy đóng vai thái giám.

2. 以前太监要伺候主子。

/Yǐqián tàijiàn yào cìhòu zhǔzi/.

Lúc trước các thái giám đều phải hầu hạ chủ nhân của mình.

3. 太监的工作很多,生活十分痛苦。

/Tàijiàn de gōngzuò hěnduō, shēnghuó shífēn tòngkǔ/.

Công việc của thái giám rất nhiều, cuộc sống vô cùng đau khổ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Thái giám trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm