Home » Tín ngưỡng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 10:43:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tín ngưỡng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 04/10/2023)
           
Tín ngưỡng trong tiếng Trung là 信仰 /xìnyǎng/, là niềm tin của con người thể hiện thông qua những lễ nghi gắn liền với phong tục truyền thống để mang lại sự bình an về tinh thần cho cá nhân và cộng đồng.

Tín ngưỡng trong tiếng Trung là 信仰 /xìnyǎng/, là niềm tin của con người thể hiện thông qua những lễ nghi, hoạt động thờ cúng tổ tiên, các biểu tượng linh thiêng; tưởng niệm,…

Một số từ vựng liên quan đến tín ngưỡng trong tiếng Trung:

佛教 /Fójiào/: Phật giáo

天主教 /Tiānzhǔjiào/: Thiên Chúa giáo

基督教 /Jīdūjiào/: Ki-tô giáo

伊斯兰教 /Yīsīlánjiào/: Hồi giáo

印度教 /Yìndùjiào/: Ấn Độ giáo

信仰 /xìnyǎng/: Tínngưỡng

道教 /Dàojiào/: Đạo giáo

儒教 /Rújiào/: Nho giáo

犹太教 /Yóutàijiào/: Đạo Do Thái

高台教 /Gāotáijiào/: Đạo Cao Đài

迷信 /míxìn/: Mê tín

Một số ví dụ về tín ngưỡng trong tiếng Trung:

1. 世界上有很多不同的信仰,其中人数最多的是基督教。。

/shìjiè shàng yǒu hěn duō bùtóng de xìnyǎng, qízhōng rénshù zuìduō de shì Jīdūjiào/.

Trên thế giới có rất nhiều tín ngưỡng khác nhau, trong đó, Ki-tô giáo có số lượng tín đồ nhiều nhất.

2. 信仰使我们更坚不可摧。

/xìnyǎng shǐ wǒmen gèng jiānbùkěcuī/.

Tínngưỡng làm cho chúng ta càng thêm vững chắc.

3. 人有了信仰,灵魂才有归宿。

/rén yǒu le xìnyǎng, línghún cái yǒu guīsù/.

Con người khi có tín ngưỡng, linh hồn mới có nơi để quay về.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Tín ngưỡng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm