| Yêu và sống
Tín ngưỡng trong tiếng Trung là gì
Tín ngưỡng trong tiếng Trung là 信仰 /xìnyǎng/, là niềm tin của con người thể hiện thông qua những lễ nghi, hoạt động thờ cúng tổ tiên, các biểu tượng linh thiêng; tưởng niệm,…
Một số từ vựng liên quan đến tín ngưỡng trong tiếng Trung:
佛教 /Fójiào/: Phật giáo
天主教 /Tiānzhǔjiào/: Thiên Chúa giáo
基督教 /Jīdūjiào/: Ki-tô giáo
伊斯兰教 /Yīsīlánjiào/: Hồi giáo
印度教 /Yìndùjiào/: Ấn Độ giáo
信仰 /xìnyǎng/: Tínngưỡng
道教 /Dàojiào/: Đạo giáo
儒教 /Rújiào/: Nho giáo
犹太教 /Yóutàijiào/: Đạo Do Thái
高台教 /Gāotáijiào/: Đạo Cao Đài
迷信 /míxìn/: Mê tín
Một số ví dụ về tín ngưỡng trong tiếng Trung:
1. 世界上有很多不同的信仰,其中人数最多的是基督教。。
/shìjiè shàng yǒu hěn duō bùtóng de xìnyǎng, qízhōng rénshù zuìduō de shì Jīdūjiào/.
Trên thế giới có rất nhiều tín ngưỡng khác nhau, trong đó, Ki-tô giáo có số lượng tín đồ nhiều nhất.
2. 信仰使我们更坚不可摧。
/xìnyǎng shǐ wǒmen gèng jiānbùkěcuī/.
Tínngưỡng làm cho chúng ta càng thêm vững chắc.
3. 人有了信仰,灵魂才有归宿。
/rén yǒu le xìnyǎng, línghún cái yǒu guīsù/.
Con người khi có tín ngưỡng, linh hồn mới có nơi để quay về.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Tín ngưỡng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn