| Yêu và sống
Trang điểm trong tiếng Nhật là gì
Trang điểm trong tiếngNhật là 化粧 phiên âm keshō là dùng lcác sản phẩm mỹ phẩm như son, kem nền, kẻ mắt để thay đổi khuôn mặt làm cho phái nữ xinh đẹp hơn, tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày.
Một số từ vựng về trang điểm trong tiếng Nhật:
ファンデーション (fandēshon): kem nền
チーク (chīku): Phấn má.
マスカラ (masukara): Đồ chuốt mi.
アイシャドウ (aishadō): Phấn mắt.
アイライナー (airainā): Kẻ mắt.
アイブロウペンシル (aiburōpenshiru): Chì kẻ lông mày.
メイク : Trang điểm.
香水 (kōsui): Nước hoa.
リップグロス (rippu gurosu): Son bóng.
保湿剤 (ho shimezai): Kem dưỡng ẩm.
化粧ブラシ (keshō burashi): Cọ trang điểm.
口紅 (kuchibeni): Son môi.
コンシーラー (konshīrā): Che khuyết điểm.
Một số câu ví dụ về trang điểm trong tiếng Nhật:
1.より重い化粧をしなければなりません。
(Motto keshō o shinakereba narimasen.)
Tôi phải trang điểm đậm hơn.
2. ページポイントはそこで2時間失われました。
(Pējipointo wa 2-jikan sokode ushinawa remashita.)
Trang điểm mất 2 giờ.
3. 私はあなたのそのような化粧が好きです。
(Watashi wa anata no sono yōna keshō ga sukidesu.)
Tôi thích cách trang điểm của bạn như vậy.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - trang điểm trong tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn