Home » Tuổi học trò tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:10:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tuổi học trò tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/11/2022)
           
Tuổi học trò tiếng Hàn là 학창시절 /hakchangsijol/, thời gian đầy kỷ niệm trên ghế nhà trường, nơi chúng ta phải chia tay quãng thời gian vô tư, hồn nhiên để đến một con đường mới của sự trưởng thành.

Tuổi học trò tiếng Hàn là 학창시절 /hakchangsijol/, những khoảnh khắc vui đùa cùng lũ bạn, biết ơn khi được thầy cô tận tình giảng dạy, sức mạnh dũng khí để vững bước trên con đường đã chọn. 

Một số từ vựng về tuổi học trò tiếng Hàn:

펜 /pen/: Bút viết.

스승 /seuseung/: Thầy cô.

자리를 잡다 /jarireul japtta/: Xếp chỗ.Tuổi học trò tiếng Hàn là gì

담임 선생님 /damim sonsaengnim/: Giáo viên chủ nhiệm.

놀러가자 /nolrogaja/: Giờ ra chơi.

크러쉬 /keuroswi/: Crush.

매점 /maejom/: Căn tin.

학부모 모임 /hakppumo moim/: Họp phụ huynh.

카드머리장부 /kadeumorijangbu/: Sổ đầu bài.

반성문 /bansongmun/: Bản kiểm điểm.

보안관님 /boangwannim/: Bác bảo vệ.

구강검진 /guganggomjin/: Kiểm tra miệng.

Một số ví dụ về tuổi học trò tiếng Hàn:

1/ 비도 오는데 너는 왜 나한테 안와?

 /Bido oneunde neoneun wae nahante anwa/.

Trời cũng đổ mưa rồi vậy sao bạn còn chưa đổ mình?

2/ 학창시절은 좋은 추억이 많다.

/Hakchangsijoreun joeun chuogi manta/.

Tuổi học trò có nhiều kỷ niệm đẹp.

3/ 매점은 부자들이 부와 관대함을 입증하는 곳이다.

/Maejomeun bujadeuri buwa gwandaehameul ipjjeunghaneun gosida/.

Căn tin là nơi những đại gia chứng minh sự giàu có và hào phóng.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tuổi học trò tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm