| Yêu và sống
Mỹ thuật trong tiếng Trung
Mỹ thuật trong tiếng Trung là 美术 (Měishù), là một từ Hán Việt, với “mỹ” nghĩa là đẹp, còn “thuật” nằm trong từ “nghệ thuật”, là những cái đẹp từ nghệ thuật, có thể là do con người hoặc từ tự nhiên tạo nên và có thể nhìn thấy được.
Một số từ vựng về Mỹ thuật trong tiếng Trung:
作品 /Zuòpǐn/: Tác phẩm.
艺术作品 /Yìshù zuòpǐn/: Tác phẩm nghệ thuật.
杰作 /Jiézuò/: Kiệt tác.
美术 /Měishù/: Mỹ thuật.
作者 /Zuòzhě/: Tác giả.
画家 /Huàjiā/: Họa sĩ.
大师, 艺术家 /Dàshī, yìshùjiā/: Nghệ sĩ.
造型艺术 /Zàoxíng yìshù/: Nghệ thuật tạo hình.
形象艺术 /Xíngxiàng yìshù/: Nghệ thuật tượng hình.
画廊,美术馆 /Huàláng, měishù guǎn/: Phòng triển lãm.
沙龙 /Shālóng/: Salon.
展览 /Zhǎnlǎn/: Triển lãm.
收藏 /Shōucáng/: Sưu tầm.
风格 /Fēnggé/: Phong cách.
灵感 /Línggǎn/: Linh cảm.
Một số ví dụ về Mỹ thuật trong tiếng Trung:
1. 我喜欢收藏日本漫画.
/Wǒ xǐhuān shōucáng rìběn mànhuà./
Tôi thích sưu tầm truyện tranh Nhật Bản.
2. 美术为生活带来色彩.
/Měishù wéi shēnghuó dài lái sècǎi./
Mỹ thuật mang lại màu sắc cho cuộc sống.
3. 每个艺术家都有自己的风格.
/Měi gè yìshùjiā dōu yǒu zìjǐ de fēnggé./
Mỗi nghệ sĩ đều có phong cách của riêng mình.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -Mỹ thuật trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn