Home » Mỹ thuật trong tiếng Trung
Today: 2024-07-03 11:13:47

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mỹ thuật trong tiếng Trung

(Ngày đăng: 30/06/2022)
           
Mỹ thuật trong tiếng Trung là 美术 (Měishù), là "nghệ thuật của cái đẹp", là những cái đẹp từ nghệ thuật, có thể là do con người hoặc từ tự nhiên tạo nên và có thể nhìn thấy được.

Mỹ thuật trong tiếng Trung là 美术 (Měishù), là một từ Hán Việt, với “mỹ” nghĩa là đẹp, còn “thuật” nằm trong từ “nghệ thuật”, là những cái đẹp từ nghệ thuật, có thể là do con người hoặc từ tự nhiên tạo nên và có thể nhìn thấy được.

Một số từ vựng về Mỹ thuật trong tiếng Trung:

作品 /Zuòpǐn/: Tác phẩm.

艺术作品 /Yìshù zuòpǐn/: Tác phẩm nghệ thuật.

杰作 /Jiézuò/: Kiệt tác.Mỹ thuật trong tiếng Trung

美术 /Měishù/: Mỹ thuật.

作者 /Zuòzhě/: Tác giả.

画家 /Huàjiā/: Họa sĩ.

大师, 艺术家 /Dàshī, yìshùjiā/: Nghệ sĩ.

造型艺术 /Zàoxíng yìshù/: Nghệ thuật tạo hình.

形象艺术 /Xíngxiàng yìshù/: Nghệ thuật tượng hình.

画廊,美术馆 /Huàláng, měishù guǎn/: Phòng triển lãm.

沙龙 /Shālóng/: Salon.

展览 /Zhǎnlǎn/: Triển lãm.

收藏 /Shōucáng/: Sưu tầm.

风格 /Fēnggé/: Phong cách.

灵感 /Línggǎn/: Linh cảm.

Một số ví dụ về Mỹ thuật trong tiếng Trung:

1. 我喜欢收藏日本漫画.

/Wǒ xǐhuān shōucáng rìběn mànhuà./

Tôi thích sưu tầm truyện tranh Nhật Bản.

2. 美术为生活带来色彩.

/Měishù wéi shēnghuó dài lái sècǎi./

Mỹ thuật mang lại màu sắc cho cuộc sống.

3. 每个艺术家都有自己的风格.

/Měi gè yìshùjiā dōu yǒu zìjǐ de fēnggé./

Mỗi nghệ sĩ đều có phong cách của riêng mình.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -Mỹ thuật trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm