Home » Từ vựng tiếng Trung về mùa hè
Today: 2024-07-05 11:37:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về mùa hè

(Ngày đăng: 27/06/2022)
           
Mùa hè tiếng Trung gọi là 夏天 (xià tiān). Hạ hay Hè là một trong bốn mùa thường được công nhận ở các vùng ôn đới và cận cực

Mùa hè tiếng Trung gọi là 夏天 (xià tiān). Mùa hè là mùa nóng nhất và thời điểm nó diễn ra rơi vào khoảng giữa mùa xuân và mùa thu. Vào ngày hạ chí, ngày là dài nhất còn đêm thì ngắn nhất, và kể từ sau ngày hạ chí trở đi quãng thời gian ban ngày bắt đầu giảm dần.

Một số từ vựng tiếng Trung về mùa hè:

晒黑 (shài hēi): Rám nắng.

热 (rè): Nóng.

流汗 (chū hàn): Đổ mồ hôi.Từ vựng tiếng Trung về mùa hè

凉爽(liáng shuǎng): Mát mẻ.

暑假 (shǔ jià): Kỳ nghỉ hè.

海边(hǎi biān): Bờ biển.

海(hǎi): Biển.

沙滩(shā tān): Bãi biển.

冲浪(chōng làng): Lướt sóng.

游泳(yóu yǒng): Bơi.

日光浴(rì guāng yù): Tắm nắng.

昙花(tán huā): Hoa quỳnh.

向日葵(xiàng rì kuí): Hoa hướng dương.

荷花(hé huā): Hoa sen.

西瓜(xī guā): Dưa hấu.

椰子(yē zi): Dừa.

雪糕(xuě gāo): Kem.

旅行 (lǚxíng): Du lịch.

暑假 (shǔjià): Kỳ nghỉ hè.

露营(lù yíng): Cắm trại.

假期 (jià qī): Kỳ nghỉ.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về mùa hè.

Bạn có thể quan tâm