| Yêu và sống
Các quốc gia Châu Phi trong tiếng Trung là gì
Châu Phi 非洲 (Fēizhōu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số (sau châu Á), thứ ba về diện tích (sau châu Á và châu Mỹ) với diện tích khoảng 29.661.703km² chiếm 19% đất đai của Trái Đất.
Một số từ vựng về các quốc gia Châu Phi trong tiếng Trung:
埃及 /Āijí/: Ai Cập.
南非 /Nánfēi/: Nam Phi.
非洲 /Fēizhōu/: Châu Phi.
阿尔及利亚 /Ā'ěrjílìyǎ/: Algeria.
摩洛哥 /Móluògē/: Ma Rốc.
尼日利亚 /Nírìlìyǎ/: Nigeria.
喀麦隆 /Kāmàilóng/: Cameroon.
多哥 /Duōgē/: Togo.
加纳 /Jiānà/: Ghana.
冈比亚 /Gāngbǐyǎ/: Cộng hòa Gambia.
安哥拉 /Āngēlā/: Angola.
几内亚 /Jǐnèiyǎ/: Guinea.
刚果-金沙萨 /Gāngguǒ-Jīnshā sà/: Cộng hòa Dân chủ Congo.
埃塞俄比亚 /Āisāi'ébǐyǎ/: Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia.
Một số ví dụ về các quốc gia Châu Phi trong tiếng Trung:
1. 几内亚是世界上最大的铝出口国家.
/Jǐnèiyǎ shì shìjiè shàng zuìdà de lǚ chūkǒu guójiā/.
Guinea là quốc gia xuất khẩu Bô xít lớn nhất thế giới.
2. 非洲有很少高山和低平原.
/Fēizhōu yǒu hěn shǎo gāoshān hé dī píngyuán/.
Châu Phi có rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
3. 金字塔是埃及有名的奇迹.
/Jīnzìtǎ shì Āijí yǒumíng de qíjī/.
Kim tự tháp là kỳ quan nổi tiếng của Ai Cập.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Các quốc gia Châu Phi trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn