Home » Phim ảnh trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 13:25:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phim ảnh trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Phim ảnh trong tiếng Trung là 电影 (diànyǐng). Nền công nghiệp điện ảnh Trung Quốc nổi tiếng với những bộ phim cổ trang bởi hình ảnh âm thanh kỹ xảo, hiện đại.

Phim ảnh trong tiếng Trung là 电影 (diànyǐng). Nhắc đến Trung Quốc người ta sẽ liên tưởng ngay bởi những bộ phim cung đấu nổi tiếng, những bộ phim cổ trang, kiếm hiệp cũng giúp cho nền điện ảnh Trung Quốc vương ra quốc tế.

Có nhiều thể loại phim, nhưng những thể loại quan trọng là phim truyện, phim hoạt hình, phim tài liệu, phim thực nghiệm, phim công nghiệp và phim giáo dục.

Một số từ vựng liên quan đến phim ảnh trong tiếng Trung:

学校电影 (xuéxiào diànyǐng): Phim học đường.

古装剧 (gǔzhuāng jù): Phim cổ trang.

卡通片 (kǎtōng piàn): Phim hoạt hình.

放映机 (màngyìngjī): Máy chiếu phim.

教育影片 (jiàoyù yǐngpiàn): Phim giáo dục.

解说 (jiěshuō): Thuyết minh.

电影 (diànyǐng): Phim ảnh.

轻松的影片 (qīngsōng de yǐngpiàn): Phim giải trí.

情节电影 (qīngjié diànyǐng): Phim hành động.

故事片 (gùshìpiàn): Phim chiến sự.

惊险恐怖片 (jīngxiǎn kǒngbù piàn): Phim kinh dị.

科幻影片 (kēhuàn yǐngpiàn): Phim khoa học viễn tưởng.

Phim ảnh trong tiếng Trung là gìMột số mẫu câu liên quan đến phim ảnh trong tiếng Trung:

1. 你看过新动画了吗?

/nǐ kànguò xīn dònghuàle ma/?

Bạn đã xem bộ phim hoạt hình mới chưa?

2. 我们去看电影好吗?

/wǒmen qù kàn diànyǐng hǎo ma/?

Chúng ta đi xem phim ảnh cùng nhau không?

3. 看爱情片的时候哭了.

/kàn àiqíng piān de shíhòu kūle/.

Tôi đã khóc khi xem một bộ phim lãng mạn.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - phim ảnh trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm