| Yêu và sống
Mùa đông tiếng Nhật là gì
Mùa đông tiếng Nhật là 冬 phiên âm fuyu, là mùa lạnh, trong đó nhiệt độ được giữ ổn định dưới không độ C và thường tuyết rơi. Mùa đông ở Nhật Bản thường sẽ bắt đàu từ tháng 12 và kéo dài cho đến tháng 2 năm sau (khoảng 3 tháng).
Một số từ vựng mùa đông tiếng Nhật:
猛吹雪 (もうふぶき): Bão tuyết.
白魔 (はくま): Tuyết trắng trời.
降雹 (こうひょう): Bão băng.
雹 (ひょう): Mưa tuyết.
雪が溶ける (ゆきがとける): Tuyết tan.
ラッセル車 (らっせるしゃ): Xe cào tuyết.
アイススケート: Trượt băng.
スキー: Trượt tuyết.
雪 (ゆ き): Tuyết.
雪花 (ゆきばな): Bông tuyết.
コート: Áo khoác.
マフラー: Khăn quảng.
セーター: Áo len.
毛皮コート: Áo lông thú.
クリスマス: Giáng sinh.
暖炉 (だんろ): Lò sưởi.
雪 合 戦 (ゆ き か っ せ ん): Ném bóng tuyết.
雪 だ る ま (ゆきだるま): Làm người tuyết.
Một số mẫu câu mùa đông tiếng Nhật:
冬には、彼らは冬眠します。
(Fuyu ni wa, karera wa tōmin shimasu.)
Vào mùa đông, chúng ngủ đông.
そこの冬は厳しく,雪も深くなります。
(Soko no fuyu wa kibishiku, yuki mo fukaku narimasu.)
Mùa đông ở đó rét buốt và tuyết phủ dày đặc.
冬には、食べ物は非常にまれです。
(Fuyu wa tabemono wa mettani arimasen.)
Thức ăn rất hiếm vào mùa đông.
Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - mùa đông tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn