Home » Giao tiếp tiếng Pháp là gì
Today: 2024-11-22 01:18:32

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Giao tiếp tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 21/06/2022)
           
Giao tiếp tiếng Pháp là communiquer, là sự tiếp xúc tâm lý giữa người và người thông quan ngôn ngữ, chỉ chỉ, hành động, điệu bộ để truyền tải thông tin đến đối phương.

Giao tiếp tiếng Pháp là communiquer, là sự tiếp xúc tâm lý giữa người và người thông quan ngôn ngữ, chỉ chỉ, hành động, điệu bộ để truyền tải thông tin đến đối phương. 

Trong quá trình đó, các bên tham gia tạo ra hoặc chia sẻ thông tin, cảm xúc với nhau, để hiểu được nội dung của cuộc trò chuyện. 

Một số câu tiếng Pháp về giao tiếp

Parler + à qqn + de qqc (v): Nói + với ai + về cái gì.

Dire + à qqn (v): Nói + với ai đó (có thể đi với câu tường thuật).Giao tiếp tiếng Pháp là gì

Avoir une conversation + avec qqn: Trò chuyện + với ai đó.

Raconter + qqc + à qqn (v): Kể + cái gì đó + cho ai.

Écouter (v): Lắng nghe. 

Remercier (v): Cảm ơn.

Poser + des questions + à qqn (v): Đặt câu hỏi + cho ai đó.

Demander + à qqn (v): Hỏi + ai đó.

Communiquer: Giao tiếp. 

Répondre + à qqn/qqc (v): Trả lời + ai đó/câu hỏi nào đó. 

Expliquer + qqc (v): Giải thích + cái gì đó. 

Comprendre + qqc/qqn: Hiểu. 

Faire un mensonge = mentir (v): Nói dối.

Dire la vérité (v): Nói thật.

Être menteur(se) : Dối trá.

Prononcer (v): Đánh vần.

Répéter (v): Nhắc lại.

Prononciation (n.m): Cách đánh vần.

Accent (n.m): Giọng. 

Traduire (v): Dịch nghĩa. 

Signifier (v): Có nghĩa là. 

Signification (n.f) = sens (n.m): Ý nghĩa. 

Mot (n.m): Từ. 

Phrase (n.f): Câu. 

Một số câu tiếng Pháp về giao tiếp

1. La communication permet de transmettre des informations au public.

Giao tiếp là sự truyền tải thông tin đến công chúng.

2. Elle vous a posé des questions sur la conférence d'hier. 

Cô ấy hỏi bạn về bài giảng hôm qua. 

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - giao tiếp tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm