Home » Nơi công cộng tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:58:09

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nơi công cộng tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/08/2022)
           
Nơi công cộng tiếng Trung là 公共场所 /gōng gòng chǎng suǒ/ là khu vực thực hiện chung các hoạt động xã hội của người dân. Được xác định thông qua các địa điểm có người quản lý.

Nơi công cộng tiếng Trung là 公共场所 /gōng gòng chǎng suǒ/ là khu vực thực hiện chung các hoạt động xã hội của người dân. Được xác định thông qua các địa điểm có người quản lý. Địa điểm công cộng là các khu vực kín, có sự quản lý nghiêm ngặt hoặc mở.

Các từ vựng tiếng Trung về nơi công cộng:

电影院 /diàn yǐng yuàn/: Rạp chiếu phim.

图书馆 /tú shū guǎn/: Thư viện.

公园 /gōng yuán/: Công viên.

公共场所 /gōng gòng chǎng suǒ/: Nơi công cộng.

展览馆 /zhǎn lǎn guǎn/: Phòng triển lãm.Nơi công cộng tiếng Trung là gì

寺庙 /sì miào/: Chùa.

学校 /xué xiào/: Trường học.

大学 /dà xué/: Đại học.

银行 /yín háng/: Ngân hàng.

医院 /yī yuàn/: Bệnh viện.

汽车站 /qì chē zhàn/: Trạm xe buýt.

饭馆 /fàn guǎn/: Nhà hàng.

公共电话 /gōng gòng diàn huà/: Điện thoại công cộng.

商场 /shāng chǎng/: Trung tâm mua sắm.

商店 /shāng diàn/: Cửa hàng.

超市 /chāo shì/: Siêu thị.

邮局 /yóu jú/: Bưu điện.

Các câu ví dụ giao tiếp tiếng Trung về nơi công cộng:

1/ 我在北京大学学习.

/Wǒ zài běijīng dàxué xuéxí/.

Tôi đi học tại đại họcBắc Kinh.

2/ 公共场所禁止随地乱扔果皮纸屑.

/Gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ suídì luàn rēng guǒpí zhǐ xiè/.

Nghiêm cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

3/ 我昨天下午跟朋友去饭馆吃.

/Wǒ zuótiān xiàwǔ gēn péngyǒu qù fànguǎn chīfàn/.

Hôm qua buổi trưa tôi với bạn đi nhà hàng ăn cơm.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - địa điểm công cộng tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm