| Yêu và sống
Gia tộc trong tiếng Trung là gì
Gia tộc trong tiếng Trung là 家族 /jiāzú/, chia 2 loại: một là nhà hay tiểu gia đình phụ quyền bao gồm hai thế hệ chủ yếu (bố mẹ, con cái); hai là họ, gồm tất cả mọi người cùng chung một ông tổ sinh ra.
Một số từ vựng liên quan đến gia tộc trong tiếng Trung:
家庭 /jiātíng/: Gia đình
家人 /jiārén/: Người nhà
家谱 /jiāpǔ/: Gia phả
祖先 /zǔxiān/:Tổ tiên
家族史 /jiāzú shǐ/: Tiền sử sức khỏe gia đình
家族成员 /jiāzú chéngyuán/: Thành viên giatộc
家族树 /jiāzú shù/: Cây gia tộc (Ghi chép tổ tiên gia phả)
大家族 /dà jiāzú/: Đại gia tộc
富豪家族 /fùháo jiāzú/: Gia tộc phú hào
家族企业 /jiāzú qǐyè/: Doanh nghiệp gia tộc
Một số ví dụ về gia tộc trong tiếng Trung:
1. 黑蚂蚁是个“好战”的家族。
/hēi mǎyǐ shìgè “hào zhàn” de jiāzú/.
Kiến đen là một gia tộc hiếu chiến.
2. 这种公子哥儿靠著家族势力,总以为可以呼风唤雨,无所不能。
/zhè zhǒng gōngzǐ gēer kàozhe jiāzú shìlì, zǒng yǐwéi kěyǐ hūfēnghuànyǔ, wú suǒ bùnéng/.
Loại thiếu gia này ỷ vào thế lực của gia tộc, luôn cho rằng mình có thể hô gió gọi mưa, làm được mọi thứ.
3. 这个家族曾经盛极一时,但在族长过世后,就树倒猢猻散,迅速没落。
/zhège jiāzú céngjīng shèng jí yīshí, dàn zài zúzhǎng guòshì hòu, jiù shù dǎo húsūn sàn, xùnsù mòluò/.
Gia tộc này từng thịnh vượng một thời, nhưng sau cái chết của tộc trưởng, liền tan rã và suy tàn nhanh chóng.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA –Gia tộc trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn