Home » Gia tộc trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 14:09:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gia tộc trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 22/10/2023)
           
Gia tộc trong tiếng Trung là 家族 /jiāzú/, là tập hợp gia đình cùng một tổ tiên, cùng chung một dòng họ. Một gia tộc có thể có nhiều gia đình họp lại như là một đoàn thể nhỏ trong đoàn thể lớn của xã hội.

Gia tộc trong tiếng Trung là 家族 /jiāzú/, chia 2 loại: một là nhà hay tiểu gia đình phụ quyền bao gồm hai thế hệ chủ yếu (bố mẹ, con cái); hai là họ, gồm tất cả mọi người cùng chung một ông tổ sinh ra.

Một số từ vựng liên quan đến gia tộc trong tiếng Trung:

家庭 /jiātíng/: Gia đình

家人 /jiārén/: Người nhà

家谱 /jiāpǔ/: Gia phả

祖先 /zǔxiān/:Tổ tiên

家族史 /jiāzú shǐ/: Tiền sử sức khỏe gia đình

家族成员 /jiāzú chéngyuán/: Thành viên giatộc

家族树 /jiāzú shù/: Cây gia tộc (Ghi chép tổ tiên gia phả)

大家族 /dà jiāzú/: Đại gia tộc

富豪家族 /fùháo jiāzú/: Gia tộc phú hào

家族企业 /jiāzú qǐyè/: Doanh nghiệp gia tộc

Một số ví dụ về gia tộc trong tiếng Trung:

1. 黑蚂蚁是个“好战”的家族。

/hēi mǎyǐ shìgè “hào zhàn” de jiāzú/.

Kiến đen là một gia tộc hiếu chiến.

2. 这种公子哥儿靠著家族势力,总以为可以呼风唤雨,无所不能。

/zhè zhǒng gōngzǐ gēer kàozhe jiāzú shìlì, zǒng yǐwéi kěyǐ hūfēnghuànyǔ, wú suǒ bùnéng/.

Loại thiếu gia này ỷ vào thế lực của gia tộc, luôn cho rằng mình có thể hô gió gọi mưa, làm được mọi thứ.

3. 这个家族曾经盛极一时,但在族长过世后,就树倒猢猻散,迅速没落。

/zhège jiāzú céngjīng shèng jí yīshí, dàn zài zúzhǎng guòshì hòu, jiù shù dǎo húsūn sàn, xùnsù mòluò/.

Gia tộc này từng thịnh vượng một thời, nhưng sau cái chết của tộc trưởng, liền tan rã và suy tàn nhanh chóng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Gia tộc trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm