Home » Từ vựng tiếng Hàn về ngành nhân sự
Today: 2024-07-06 21:43:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về ngành nhân sự

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Nhân sự trong tiếng Hàn là 인사 (insa). Nhân sự là bộ phận chủ chốt trong mọi tổ chức vì cơ hội việc làm ngành này khá rộng, bằng việc quản lý hiệu quả nguồn lực giá trị nhất của doanh nghiệp là con người.

Nhân sự trong tiếng Hàn là 인사 (insa). Nhân sự là một bộ phận của doanh nghiệp, phụ trách tìm kiếm, tuyển dụng và đào tào nhân viên hoặc quản lý các chương trình phúc lợi cho nhân viên, đóng vai trò chủ chốt giúp doanh nghiệp giải quyết nhu cầu tuyển dụng nhân sự chất lượng cao.

Một số từ vựng về ngành nhân sự tronTừ vựng tiếng Hàn về ngành nhân sựg tiếng Hàn:

복리 (boekli): Phúc lợi.

파업 (phaoep): Đình công.

가불 (kabul): Ứng lương.

노동허가 (noedonghoeka): Giấy phép lao động.

회계과 (huikyegwoa): Phòng tài chính.

인사 (insa): Nhân sự.

노조 (noejoe): Công đoàn.

흡수 (heubsu): Hợp nhất.

합법서류 (habboebsoelyu): Hồ sơ hợp lệ.

신고하다 (sinkohata): Vốn đăng ký.

통과하다 (thoenggwoahata): Thông qua.

인사과 (insagwoa): Phòng nhân sự.

상장하다 (sangjanghata): Lên sàn.

자원 (jawoan): Nguồn lực.

자본 동원 (jaboen dongwoan): Huy động vốn.

출자 지분 (chulja jibun): Phần góp vốn.

이사회 (isahui): Hội đồng quản trị.

Một số ví dụ về ngành nhân sự trong tiếng Hàn:

1. 이 회사는 복리가 좋다.

(i hui-sa-neun boek-li-ka joengta.)

Công ty này có phúc lợi tốt.

2. 누나는 인사학을 전공하고 있다.

(nu-na-neun in-sa-hak-eul joen-goeng-ha-ko issta.)

Chị gái tôi đang học chuyên ngành nhân sự.

3. 회계과는 엘리베이터 바로 왼쪽에 있다.

(hui-kye-gwoa-neun el-li-be-i-thoe ba-lo woen-jjoek-e issta.)

Phòng tài chính nằm ở ngay bên trái thang máy.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Từ vựng tiếng Hàn về ngành nhân sự.

Bạn có thể quan tâm