Home » Hấp trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 21:17:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hấp trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 05/08/2022)
           
Hấp là một phương pháp nấu ăn bằng hơi nước, phương pháp chế biến thực phẩm bằng cách sử dụng hơi nóng của nước làm chín thực phẩm, món ăn sẽ giữ được trọn vị ngon và dinh dưỡng.

Hấp trong tiếng Trung là 蒸 (zhēng). Là dụng cụ nhà bếp được chế tạo đặc biệt để làm chín thực phẩm bằng hơi nước. Phương pháp chế biến này được áp dụng phổ biến với những người ăn chay, không thích dầu mỡ, hoặc giảm cân.

Một số từ vựng tiếng Trung về hấp:

1. 蒸鱼 (zhēng yú): Cá hấp.

2. 姜叶蒸螺 (jiāng yè zhēng luó): Ốc hấp lá gừng.Hấp trong tiếng Trung là gì

3. 盐蒸鸡 (yán zhēng jī): Gà hấp muối.

4. 椰汁蒸虾 (yē zhī zhēng xiā): Tôm sú hấp nước dừa.

5. 蒸 (zhēng): Hấp.

6. 香菇蒸鸡 (xiāng gū zhēng jī): Gà hấp nấm.

7. 南瓜蒸蛙 (nán guā zhēng wā): Ếch hấp bí đỏ.

8.  香茅蒸鱿鱼 (xiāng máo zhēng yóu yú): Mực ống hấp sả.

9. 香茅蒸蛤蜊 (xiāng máo zhēng gé lí): Nghêu hấp sả.

10. 盖菜蒸鸡 (gài cài zhēng jī): Gà hấp cải bẹ xanh.

11. 香茅蒸虾 (xiāng máo zhēng xiā): Tôm hấp sả. 

12. 肉蒸西红柿 (ròu zhēng xī hóng shì): Cà chua hấp thịt.

Một số mẫu câu tiếng Trung về hấp:

1. 你可以蘸酱油,使菜肴更入味.

(nǐ kě yǐ zhàn jiàng yóu, shǐ cài yáo gèng rù wèi).

Bạn có thể chấm với xì dầu để món ăn thêm đậm đà.

2. 蒸茄子好吃不上火,营养流失少,是非常健康的做法,味道鲜美,还不油腻.

(zhēng qié zi hào chī bù shàng huǒ, yíng yǎng liú shī shǎo, shì fēi cháng jiàn kāng de zuò fǎ, wèi dào xiān měi, hái bù yóu nì).

Món cà tím hấp vừa ngon vừa không nóng, lại ít mất chất dinh dưỡng, là một món ăn rất tốt cho sức khỏe, mùi vị thơm ngon, không nhiều dầu mỡ.

3. 我认为你不应该吃太辣的火锅, 对你的健康不利.

(wǒ rèn wéi nǐ bù yìng gāi chī tài là de huǒ guō, duì nǐ de jiàn kāng bù lì).

Mình nghĩ bạn không nên ăn lẩu quá cay, đối với sức khỏe của bạn không tốt.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Hấp trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm