| Yêu và sống
Bánh chưng trong tiếng Trung là gì
Bánh chưng trong tiếng Trung là 绿粽子 /lǜ zòngzi/. Nguyên liệu làm bánh chưng gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn, lá dong. Bánh thường được làm vào các dịp lễ Tết của dân tộc Việt, giỗ tổ Hùng Vương.
Một số từ vựng về bánh chưng trong tiếng Trung:
糍粑 /cíbā/: Bánh dày.
肉冻 /ròu dòng/: Thịt đông.
肥肉 /féi ròu/: Thịt mỡ.
瓜子 /guāzǐ/: Hạt dưa.
放鞭炮 /fàng biānpào/: Đốt pháo.
放烟花 /fàng yānhuā /: Bắn pháo hoa.
春节 /chūnjié/: Tết âm lịch.
除夕 /chúxì/: Đêm giao thừa.
年画 /niánhuà/: Tranh tết.
踏春 /tā chūn/: Du xuân, đi chơi xuân.
Một số ví dụ về bánh chưng trong tiếng Trung:
1.春天到郊外散步游玩。
/Chūntiān dào jiāowài sànbù yóuwán/.
Đi dạo ở vùng nông thôn vào mùa xuân.
2.每个新年前夜,我的家人都会旋转和打包绿粽子。
/Měi gè xīnnián qiányè, wǒ de jiārén dūhuì xuánzhuǎn hé dǎbāo lǜ zòngzi/.
Mỗi đêm giao thừa, gia đình tôi lại quay quần gói những chiếc bánh chưng xanh.
3. 春节你打算去哪里?
/Chūnjié nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ/.
Bạn sẽ đi đâu cho lễ hội mùa xuân?
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Bánh chưng trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn