Home » Bánh chưng trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 22:38:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bánh chưng trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/09/2022)
           
Bánh chưng trong tiếng Trung là 绿粽子 /lǜ zòngzi/. Bánh chưng là một loại bánh truyền thống của dân tộc Việt nhằm thể hiện lòng biết ơn của con cháu đối với cha ông với đất trời.

Bánh chưng trong tiếng Trung là 绿粽子 /lǜ zòngzi/. Nguyên liệu làm bánh chưng gồm gạo nếp, đậu xanh, thịt lợn, lá dong. Bánh thường được làm vào các dịp lễ Tết của dân tộc Việt, giỗ tổ Hùng Vương.

Một số từ vựng về bánh chưng trong tiếng Trung:

糍粑 /cíbā/: Bánh dày.

肉冻 /ròu dòng/: Thịt đông.

肥肉 /féi ròu/: Thịt mỡ.

瓜子 /guāzǐ/: Hạt dưa.

放鞭炮 /fàng biānpào/: Đốt pháo.

放烟花 /fàng yānhuā /: Bắn pháo hoa.Bánh chưng trong tiếng Trung là gì

春节 /chūnjié/: Tết âm lịch.

除夕 /chúxì/: Đêm giao thừa.

年画 /niánhuà/: Tranh tết.

踏春 /tā chūn/: Du xuân, đi chơi xuân.

Một số ví dụ về bánh chưng trong tiếng Trung:

1.春天到郊外散步游玩。

/Chūntiān dào jiāowài sànbù yóuwán/.

Đi dạo ở vùng nông thôn vào mùa xuân.

2.每个新年前夜,我的家人都会旋转和打包绿粽子。

/Měi gè xīnnián qiányè, wǒ de jiārén dūhuì xuánzhuǎn hé dǎbāo lǜ zòngzi/.

Mỗi đêm giao thừa, gia đình tôi lại quay quần gói những chiếc bánh chưng xanh.

3. 春节你打算去哪里?

/Chūnjié nǐ dǎsuàn qù nǎlǐ/.

Bạn sẽ đi đâu cho lễ hội mùa xuân?

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA – Bánh chưng trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm