Home » Từ vựng tiếng Hàn về môn học
Today: 2024-07-01 13:11:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về môn học

(Ngày đăng: 28/04/2022)
           
Môn học trong tiếng Hàn là 과목 (gwamok). Môn học là những bộ môn về nhiều nguồn kiến thức và mỗi bộ môn sẽ đảm nhiệm một chuyên ngành khác nhau giúp học sinh có thể dể dàng tiếp thu kiến thức.

Môn học tiếng Hàn là 과목 (gwamok). Là bao gồm nhiều đơn vị kiến thức được tổng hợp lại từ cơ bản nhằm cung cấp kiến thức cho học sinh. Trong hệ thống giáo dục thế giới, những môn học bắt buộc gồm toán học, ngôn ngữ, khoa học tự nhiên, vật lý, hoá học, lịch sử và thể chất. 

Việc phân chia cấp độ học tập theo từng môn giúp cho học sinh và giáo viên có thể tập trung hơn vào 1 chủ đề. Ngoài ra không bị nhầm lẫn với các kiến thức của môn khác. 

Một số từ vựng tiếng Hàn vTừ vựng tiếng Hàn về môn họcề môn học

국어 (gugo): Ngữ Văn. 

문학 (munhak): Văn học. 

수학 (suhak): Toán học. 

물리학 (mulrihak): Vật lý. 

화학 (hwahak): Hóa học

기술 (gisul): Công nghệ.

영어 (yongo): Tiếng Anh. 

체육 (cheyuk): Thể dục. 

음악 (eumak): Âm nhạc. 

미술 (misul): Mĩ thuật. 

생물학 (saengmulhak): Sinh học

역사 (yokssa): Lịch sử. 

지리학 (jirihak): Địa lý. 

과학 (gwahak): Khoa học. 

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OAC - từ vựng tiếng Hàn về môn học.

Bạn có thể quan tâm