| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Hàn về môn học
Môn học tiếng Hàn là 과목 (gwamok). Là bao gồm nhiều đơn vị kiến thức được tổng hợp lại từ cơ bản nhằm cung cấp kiến thức cho học sinh. Trong hệ thống giáo dục thế giới, những môn học bắt buộc gồm toán học, ngôn ngữ, khoa học tự nhiên, vật lý, hoá học, lịch sử và thể chất.
Việc phân chia cấp độ học tập theo từng môn giúp cho học sinh và giáo viên có thể tập trung hơn vào 1 chủ đề. Ngoài ra không bị nhầm lẫn với các kiến thức của môn khác.
Một số từ vựng tiếng Hàn về môn học:
국어 (gugo): Ngữ Văn.
문학 (munhak): Văn học.
수학 (suhak): Toán học.
물리학 (mulrihak): Vật lý.
화학 (hwahak): Hóa học.
기술 (gisul): Công nghệ.
영어 (yongo): Tiếng Anh.
체육 (cheyuk): Thể dục.
음악 (eumak): Âm nhạc.
미술 (misul): Mĩ thuật.
생물학 (saengmulhak): Sinh học.
역사 (yokssa): Lịch sử.
지리학 (jirihak): Địa lý.
과학 (gwahak): Khoa học.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OAC - từ vựng tiếng Hàn về môn học.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn