| Yêu và sống
Tiệm nail trong tiếng Hàn là gì
Tiệm nail trong tiếng Hàn là 네일샵, phiên âm là neilsyab. Nail được hiểu là vẽ móng, cung cấp dịch vụ làm đẹp chuyên về hoạt động chăm sóc móng tay, móng chân như sơn, sửa, nuôi cắt móng tay, móng chân của phái đẹp.
Sau đây là một số từ vựng về tiệm nail trong tiếng Hàn:
손톱깎이 (sontobkkakk-i): Kiềm cắt móng.
못을 자르다 (mos-eul jaleuda):Cắt móng tay.
못을 칠하다 (mos-eul chilhada): Vẽ móng tay.
네일샵 (neilsyab): Tiệm nail.
매니큐어 (maenikyueo): Nước sơn móng tay.
네일 파일 (neil pail): Dũa móng.
젤 광택제 (jel gwangtaegje): Sơn gel.
네일 파우더를 바르다 (neil paudeoleul baleuda): Đắp bột móng.
Sau đây là một số mẫu câu sử dụng ở tiệm nail trong tiếng Hàn:
손톱을 자르고 칠하고 싶어요.
(sontob-eul jaleugo chilhago sip-eoyo).
Tôi muốn cắt và sơn móng.
매주 손톱 관리를 해야 한다.
(maeju sontob gwanlileul haeya handa).
Bạn nên chăm sóc móng hàng tuần.
매니큐어의 색을 바꾸고 싶습니까?
(maenikyueoui saeg-eul bakkugo sipseubnikka?).
Bạn muốn thay đổi màu sơn móng tay của mình không?
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - tiệm nail trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn