Home » Ngày lễ tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-06 20:12:54

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngày lễ tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 20/06/2022)
           
Ngày lễ tiếng Nhật là 祭日 phiên âm là saijistu là được đặt ra với ý định cho phép cá nhân kỷ niệm một ý nghĩa văn hóa hoặc tôn giáo. Ngày lễ có thể do chính quyền hoặc các nhóm hay tổ chức khác đặt ra.

Ngày lễ tiếng Nhật là 祭日 phiên âm là saijistu là một ngày lễ chính thức của một quốc gia, thường được thông qua bởi Quốc hội, và thường là ngày nghỉ lễ có trả lương cho tất cả người lao động.

Một số từ vựng về ngày lễ tiếng Nhật:

西暦の元旦 (seireki no gantan): Tết dương lịch.

旧正月 (kyuusyougastu): Tết nguyên đán, Tết âm lịch.

国際労働日 (kokusairoudoubi): Ngày Quốc tế lao động.Ngày lễ tiếng Nhật là gì

釈迦誕生日 (syakatanjoubi): Lễ Phật Đản.

国際児童の日 (kokusajidou no hi): Ngày Quốc tế thiếu nhi.

独立記念日 (dokuristukinenbi): Ngày Quốc khánh.

国際女性の日 (kokusai zyosei nohi): Ngày Quốc tế phụ nữ.

運動会 (undōkai): Ngày thể thao.

お盆まつり (Obon matsuri): Lễ hội Obon.

海の日 (uminohi): Ngày của biển.

Một số mẫu câu về ngày lễ tiếng Nhật:

1. 五月の八日は第二次世界大戦が終わった記念日なので、フランスでは祭日です.

(Gogatsu no yōka wa dainijisekaitaisen ga owatta kinenbinanode, furansude wa saijitsudesu.)

Ngày 8 tháng 5 là ngày kỉ niệm ngày kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, cũng là một ngày quốc lễ ở Pháp.

2. この通りは祭日はもちろん平日もにぎやかだ.

(Kono tōri wa saijitsu wa mochiron heijitsu mo nigiyakada.)

Ngày lễ thì đương nhiên là đông rồi, con phố này còn nhộn nhịp cả vào ngày bình thường nữa.

3. 浅草という町は日曜、祭日はもちろん、ウイークデーもにぎやかだ.

(Asakusa to iu machi wa nichiyō, saijitsu wa mochiron, uīkudē mo nigiyakada.)

Khu phố Asakusa ngày thường cũng như là ngày lễ, đương nhiên là cả ngày cuối tuần cũng náo nhiệt.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - ngày lễ tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm