| Yêu và sống
Nơi bình yên thoải mái trong tiếng Trung
Nơi bình yên thoải mái trong tiếng Trung là 安乐窝 /Ānlèwō/, là quán dụng ngữ thường dùng để chỉ nơi chốn bình yên, thoải mái, ấp áp, cảm thấy an toàn, là tổ ấm.
Một số từ vựng về nơi bình yên thoải mái trong tiếng Trung:
安乐窝 /Ānlèwō/: Nơi bình yên ấm áp, tổ ấm, nơi thoải mái
避风港 /bìfēnggǎng/: Nơi tránh gió, nơi trú ẩn
伊甸园 /Yīdiànyuán/: Nơi tiên cảnh, chốn bình yên
温柔乡 /Wēnróu xiāng/: Chốn bình yên
Một số ví dụ về nơi bình yên thoải mái trong tiếng Trung:
几年打拼下来 ,他们小两口终于有了自己的安乐窝 。
/Jǐ nián dǎpīn xiàlái, tāmen xiǎo liǎngkǒu zhōngyú yǒule zìjǐ de ānlèwō/.
Sau nhiều năm làm việc chăm chỉ, đôi vợ chồng trẻ cuối cùng cũng có nơi bình yên thoải mái của riêng mình.
这位农民工最大的梦想就是在城里拥有一个自己的安乐窝 。
/Zhè wèi nóngmín gōng zuìdà de mèngxiǎng jiùshì zài chéng lǐ yǒngyǒu yīgè zìjǐ de ānlèwō/.
Ước mơ lớn nhất của người lao động nhập cư này là có một ngôi nhà tiện nghi cho riêng mình ở thành phố.
这些年他在海外四处漂泊 ,始终没有找到一个属于自己的安乐窝 。
/Zhèxiē nián tā zài hǎiwài sìchù piāobó, shǐzhōng méiyǒu zhǎodào yīgè shǔyú zìjǐ de ānlèwō/.
Bao năm lưu lạc khắp hải ngoại nhưng chưa bao giờ tìm được một mái ấm ưng ý cho riêng mình.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Nơi bình yên thoải mái trong tiếng Trung.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn