Home » Từ vựng tiếng Trung về khoáng sản
Today: 2024-11-21 19:42:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về khoáng sản

(Ngày đăng: 13/05/2022)
           
Khoáng sản tiếng Trung là 矿产 /kuàngchǎn/, là khoáng vật, khoáng chất có ích được tích tụ tự nhiên ở thể rắn, thể lỏng, thể khí tồn tại trong lòng đất, trên mặt đất, bao gồm cả khoáng ở bãi thải của mỏ.

Khoáng sản tiếng Trung là 矿产 /kuàngchǎn/, là những dạng vật chất rất gần gũi và đóng vai trò to lớn trong đời sống con người như sắt, than đá, kẽm, vàng, dầu khí.

Do giá trị to lớn của khoáng sản cũng như các vấn đề xã hội xung quanh, nhà nước quản lý khoảng sản bằng pháp luật.

Từ vựng tiếng Trung về khoáng sảnMột số từ vựng tiếng Trung về khoáng sản:

储集层 /chú jí céng/: Vỉa quặng.

矿 /kuàng/: Mỏ.

露天矿 /lùtiān kuàng/: Mỏ lộ thiên.

海底矿 /hǎidǐ kuàng/: Mỏ dưới đáy biển.

矿物 /kuàngwù/: Khoáng sản.

开拓 /kāituò/: Khai thác.

金属矿 /jīnshǔ kuàng/: Mỏ kim loại.

富矿石 /fù kuàngshí/: Quặng giàu.

贫矿石 /pín kuàngshí/: Quặng nghèo.

矿渣 /kuàngzhā/: Chất thải.

矿物学 /kuàngwù xué/: Khoáng vật học.

矿山事故 /kuàngshān shìgù/: Sự cố mỏ.

烧结厂 /shāojié chǎng/: Nhà máy nung kết.

掘进 /juéjìn/: Đào hầm lò.

架空索道 /jiàkōng suǒdào/: Đường cáp trên không.

绞车 /jiǎochē/: Ròng rọc.

Một số ví dụ liên quan đến khoáng sản bằng tiếng Trung:

1. 中国有丰富的矿产资源。

/zhōngguó yǒu fēngfù de kuàngchǎn zīyuán/.

Trung Quốc có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

2. 这片土地下埋藏着丰富的矿产。

/zhè piàn tǔ dìxià máicángzhe fēngfù de kuàngchǎn/.

Có rất nhiều khoáng sản bị chôn vùi dưới mảnh đất này.

3. 地球是无私的,他慷慨地向人流提供矿产资源。

/dìqiú shì wúsī de, tā kāngkǎi dì xiàng rénliú tígōng kuàngchǎn zīyuán/.

Trái Đất không vị lợi, nó hào phóng cung cấp tài nguyên khoáng sản cho con người.

Bài viết được tổng hợp và soạn thảo bởi OCA - Từ vựng tiếng Trung về khoáng sản.

Bạn có thể quan tâm