| Yêu và sống
Thời trang tiếng Nhật là gì
Thời trang tiếng Nhật là ファッション, phiên âm fasshon là một sự thể hiện thẩm mỹ phổ biến tại một thời gian, địa điểm cụ thể, trong một bối cảnh cụ thể bằng cách sử dụng quần áo, giày dép, lối sống, phụ kiện, cách trang điểm, kiểu tóc và tỷ lệ cơ thể.
Một số từ vựng về thời trang tiếng Nhật:
トレンド (Torendo): Xu hướng.
コーデ (Koode): Phối đồ.
一般的な服 (Ippantekina-fuku): Trang phục thông dụng.
スタイルマップ (Sutairu mappu): Phong cách diện đồ.
配色 (Haishoku): Vải màu.
縫い物 (Nuimono): Đồ khâu tay.
刺繍 (Shishū): Thêu dệt.
シャツ (Shatsu): Áo thun.
カットソ (Kattoso): Áo bó.
スーツ (Kattoso): Áo vét.
チョッキ (Chokki): Áo zile.
ワンピース (Wanpīsu): Áo đầm.
絹糸 (Kenshi): Tơ.
ナイロン (Nairon): Ni lông.
格子模様 (Kōshi moyō): Kẻ ca rô.
ストライプ (Sutoraipu): Sọc.
花柄 (Kahei): Vải hoa.
フィットした (Fitto shita): Bó sát.
色落ちする (Iro ochi suru): Phai màu.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - thời trang tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn