Home » Từ vựng tiếng Trung chủ đề báo chí
Today: 2024-07-08 14:56:42

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung chủ đề báo chí

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Báo chí là sản phẩm thông tin về các sự kiện, vấn đề trong đời sống xã hội thể hiện bằng chữ viết, hình ảnh, âm thanh, được sáng tạo, xuất bản định kỳ và phát hành.

Báo chí tiếng Trung là 新闻 ( Xīnwén ). Báo chí vừa làm đẹp vừa làm giàu cho đất nước. Vì báo chí thể hiện được mọi khía cảnh văn hóa – xã hội của đất nước, nhất là ngôn ngữ, báo chí lại cũng là nơi gìn giữ và sáng tạo ra nhiều từ mới, thuật ngữ mới không phải chỉ mình trong cách viết, cách thể hiện và còn được thể hiện rõ và đậm nét trong ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết.

Một số từ vựng tiếng Trung chủ đề báo chí:

体育记者 (tǐyùjìzhě): Phóng viên thể thao.

新闻记者 (xīnwénjìzhě): Phóng viên tin tức.

影视记者 (yǐngshìjìzhě): Phóng viên truyền hình.Từ vựng tiếng Trung chủ đề báo chí

通讯社 (tōngxùnshè): Thông tấn xã.

记者证 (jìzhězhèng): Thẻ phóng viên.

新闻事件 (xīnwénshìjiàn): Sự kiện báo chí.

现场采访记者 (xiànchǎngcǎifǎngjìzhě): Phóng viên hiện trường.

驻外地记者 (zhùwàidìjìzhě): Phóng viên thường trú nước ngoài.

新闻业 (xīnwényè): Ngành báo chí.

报刊经售人 (bàokānjīngshòurén): Người bán báo.

稿件剪辑员 (gǎojiànjiǎnjíyuan): Người chỉnh sửa bản thảo.

订户 (dìnghù): Khách đặt báo.

校对员 (jiàoduìyuan): Người hiệu đính.

发行人 (fāxíngrén): Người phát hành.

月刊 (yuèkān): Nguyệt san.

周刊 (zhōukān):Tuần san.

战地记者 (zhàndìjìzhě): Phóng viên chiến trường.

政法记者 (zhèngfǎjìzhě): Phóng viên chính trị - pháp luật.

特约记者 (tèyuējìzhě): Phóng viên cộng tác.

特派记者 (tèpàijìzhě): Phóng viên đặc phái.

摄影记者 (shèyǐngjìzhě): Phóng viên nhiếp ảnh.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung chủ đề báo chí.

Bạn có thể quan tâm