| Yêu và sống
Em bé trong tiếng Hàn là gì
Em bé trong tiếng Hàn là 아이 /ai/, là cách gọi đối với trẻ em từ khi mới được sinh ra và lớn lên đến độ tuổi chập chững biết đi, em bé cũng là từ dùng để gợi chỉ những người trông dễ thương, phúng phính.
Một số từ vựng về em bé trong tiếng Hàn:
옹알이 하다 /ongali hada/: nói bập bẹ.
걸음마타다 /geoleummatada/: bước chập chững.
비만아 /bimana/: em bé mũm mĩm.
작은 꼬마 /jageun kkoma/: em bé tí hon.
딸 /ttal/: con gái.
아들 /adeul/: con trai.
오냐오냐하다 /onyaonyahada/: cưng chiều con.
귀엽다 /gwiyeobda/: dễ thương.
자식을 기르다 /jasigeul gileuda/: nuôi dậy con.
질질짜다 /jiljiljjada/: khóc nhè.
Một số ví dụ về em bé trong tiếng Hàn:
1. 자식을 길러 보니 부모님 마음을 알겠어요.
/jasigeul gilleo boni bumonim maeumeul algess-eoyo/.
Khi nuôi dạy con cái tôi mới hiểu được tấm lòng của cha mẹ.
2. 아이들은 원래 귀여워요.
/aideuleun wonlae gwiyeowoyo/.
Các em bé đáng yêu quá đi.
3. 입술이 너무 예뻐요.
/ibsuli neomu yeppeoyo/.
Em bé có đôi môi xinh quá.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Em bé trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn