Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu
Today: 2024-11-21 16:43:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu

(Ngày đăng: 11/06/2022)
           
Đậu thuộc họ thực vật hạt kín, là nguồn protein dồi dào, có lượng vitamin cao, cùng với những loại khoáng chất thiết yếu tốt cho sức khoẻ. Nó có thể thay thịt, cá hay các chế phẩm từ sữa.

Đậu trong tiếng Trung là 豆子 (dòuzi). Là một thực phẩm tinh bột, chứa nhiều chất dinh dưỡng quan trọng, cung cấp protein, chất xơ và vitamin có nhiều lợi ích cho sức khoẻ. Đậu cũng được dùng để chế biến thành nhiều món ăn ngon, bổ dưỡng.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại đậu:

1. 豇豆 (jiāngdòu): Đậu đũa.

2. 蚕豆 (cándòu): Đậu tằm.

3. 黄豆 (huángdòu): Đậu nành. Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu

4. 秋葵 (qiū kuí): Đậu bắp.

5. 刀豆 (dāo dòu): Đậu dao.

6. 黑豆 (hēidòu): Đậu đen.

7. 红豆 (hóngdòu): Đậu đỏ.

8. 毛豆 (máodòu): Đậu tương non.

9. 青豆 (qīngdòu): Đậu tương xanh.

10. 花生 (huāshēng): Đậu phộng.

11. 绿豆 (lǜdòu): Đậu xanh.

12. 芸豆 (yúndòu): Đậu tây.

13. 扁豆 (biǎndòu): Đậu ván.

14. 棉豆 (mián dòu): Đậu ngự.

15. 豌豆 (wāndòu): Đậu hà lan.

16. 四季豆 (sìjì dòu): Đậu cô ve.

17. 鹰嘴豆 (yīng zuǐ dòu): Đậu gà.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu.

Bạn có thể quan tâm