| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu
Đậu trong tiếng Trung là 豆子 (dòuzi). Là một thực phẩm tinh bột, chứa nhiều chất dinh dưỡng quan trọng, cung cấp protein, chất xơ và vitamin có nhiều lợi ích cho sức khoẻ. Đậu cũng được dùng để chế biến thành nhiều món ăn ngon, bổ dưỡng.
Một số từ vựng tiếng Trung về các loại đậu:
1. 豇豆 (jiāngdòu): Đậu đũa.
2. 蚕豆 (cándòu): Đậu tằm.
3. 黄豆 (huángdòu): Đậu nành.
4. 秋葵 (qiū kuí): Đậu bắp.
5. 刀豆 (dāo dòu): Đậu dao.
6. 黑豆 (hēidòu): Đậu đen.
7. 红豆 (hóngdòu): Đậu đỏ.
8. 毛豆 (máodòu): Đậu tương non.
9. 青豆 (qīngdòu): Đậu tương xanh.
10. 花生 (huāshēng): Đậu phộng.
11. 绿豆 (lǜdòu): Đậu xanh.
12. 芸豆 (yúndòu): Đậu tây.
13. 扁豆 (biǎndòu): Đậu ván.
14. 棉豆 (mián dòu): Đậu ngự.
15. 豌豆 (wāndòu): Đậu hà lan.
16. 四季豆 (sìjì dòu): Đậu cô ve.
17. 鹰嘴豆 (yīng zuǐ dòu): Đậu gà.
Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại đậu.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn