Home » Cỏ cây trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-09-28 10:23:34

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Cỏ cây trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 09/10/2023)
           
Cỏ cây tiếng Hàn là 풀 /phul/. Cỏ là một loại thực vật có hoa và hạt, phân bố rộng khắp trên thế giới và thường được tìm thấy trên mặt đất, rừng, đồng cỏ, ao hồ, ao cá, đầm lầy, các vùng đất ngập nước.

Cỏ cây tiếng Hàn là 풀 /phul/. Cỏ có nhiều loài khác nhau, tùy thuộc vào điều kiện sống môi trường khác nhau chúng ta có thể thấy sự khác biệt về kích thước, màu sắc, hình dáng, cách mọc, cách phát triển, v.v.

Một số từ vựng liên quan đến cỏ cây trong tiếng Hàn:

1. 잡초 /jab-cho/: Cỏ dại

2. 풀밭 (pul-bat): Sân cỏ

3. 풀무 /pul-mu/: Cỏ mềm

4. 풀풀이 /pul-pul-i/: Cỏ rậm

5. 풀숲 /pul-sup/: Rừng cỏ

6. 풀꽃 /pul-kkot/: Hoa cỏ

7. 풀무늬 /pul-mu-nui/: Hoa văn cỏ

Một số ví dụ liên quan đến cỏ cây trong tiếng Hàn:

1.나무는 우리 주변에 많이 자라고 있어요.

(Namuneun uri jubyeon-e manhi jalachgo iss-eoyo)

 Cây cối phát triển nhiều xung quanh chúng ta.

2. 이 공원에는 아름다운 꽃과 나무가 가득해요.

(I gong-won-eneun aleumdaun kkoccwa namuga gadeukhaeyo)

 Công viên này tràn đầy hoa đẹp và cây cối.

3. 나무 아래 그늘에 앉아서 책을 읽는 게 좋아요.

(Namue alae geuneul-e ansaseo chaeg-eul ilkneun ge joh-ayo)

 Ngồi dưới bóng cây đọc sách rất tốt.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Cỏ cây trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm