Home » Kịch tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 18:54:48

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Kịch tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 31/05/2022)
           
Kịch tiếng Trung là 戏剧 /xìjù/. Kịch là một môn nghệ thuật sân khấu, một trong ba phương thức phản ánh hiện thực của văn học, thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp.

Kịch tiếng Trung là 戏剧 /xìjù/. Kịch là một môn nghệ thuật sân khấu, một trong ba phương thức phản ánh hiện thực của văn học. Thuật ngữ này bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp có nghĩa là hành động, kịch tính.

Là sự kết hợp giữa 2 yếu tố bi và hài kịch. Được coi là một thể loại thơ ca, sự kịch tính được đối chiếu với các giai thoại sử thi và thơ ca từ khi Thơ của Aristotle (năm 335 trước Công nguyên) - tác phẩm đầu tiên của thuyết kịch tính ra đời.

Kịch tiếng Trung là gìMột số từ vựng tiếng Trung về kịch:

退场 /tuìchǎng/: Xuống sân khấu.

长期连演的戏 /chángqí lián yǎn de xì/: Vở kịch diễn liên tục trong nhiều buổi.

变换的场景 /biànhuàn de chǎngjǐng/: Phông cảnh thay đổi.

开场白 /kāichǎngbái/: Phần mở màn.

音乐剧 /yīnyuèjù/: Nhạc kịch.

戏剧 /xìjù/: Kịch.

幕间休息 /mù jiān xiūxí/: Nghỉ giải lao giữa buổi xem.

收场百 /shōuchǎng bǎi/: Lời thoại kết thúc.

登场 /dēngchǎng/: Lên sân khấu.

笑剧 /xiào jù/: Kịch vui.

多幕剧 /duō mù jù/: Kịch nhiều màn.

独幕剧 /dúmùjù/: Kịch một màn.

历史剧 /lìshǐjù/: Kịch lịch sử.

哑剧 /yǎjù/: Kịch câm.

喜剧 /xǐjù/: Hài kịch.

落幕 /luòmù/: Hạ màn.

独白 /dúbái/: Độc thoại.

演出 /yǎnchū/: Diễn xuất, biểu diễn.

预演 /yùyǎn/: Diễn thử trước khi công diễn.

正剧 /zhèngjù/: Chính kịch.

剧本朗诵会 /jùběn lǎngsòng huì/: Buổi đọc kịch bản.

初演 /chūyǎn/: Buổi diễn đầu tiên.

巡回演出 /xúnhuí yǎnchū/: Biểu diễn lưu động.

悲剧 /bēijù/: Bi kịch.

悲喜剧 /bēixǐjù/: Bi hài kịch.

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Kịch tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm