Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp
Today: 2024-11-22 00:49:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp

(Ngày đăng: 13/09/2022)
           
Nghề nghiệp là một lĩnh vực hoạt động lao động mà trong đó, nhờ được đào tạo, con người có được những tri thức, những kỹ năng để làm ra các loại sản phẩm vật chất hay tinh thần nào đó, đáp ứng được những nhu cầu của xã hội.

Nghề nghiệp tiếng Hàn là 직업 /jig-eob/ là một lĩnh vực hoạt động lao động được xã hội công nhận, có thời gian làm việc lâu dài, tạo ra được thu nhập ổn định và mang lại lợi ích cho xã hội.

Một số từ vựng tiếng Hàn chủ đề nghề nghiệp:

농부 /nongbu/: Nông dân

어부 /eobu/: Ngư dân

감독 /gamdog/: Đạo diễn

요리사 /yolisa/: Đầu bếpTừ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp

가정교사 /gajeong-gyosa/: Gia sư

비행기조종사 /bihaeng-gijojongsa /: Phi công 

기자 /gija/: Phóng viên, nhà báo 

사진사 /sajinsa/: Thợ chụp ảnh

 전기기사 /jeongigisa/: Thợ điện 

인쇄공 /inswaegong/: Thợ in 

대학생 /daehagsaeng/: Sinh viên 

작가 /jagga/: Tác giả 

운전사 /unjeonsa/: Tài xế 

이발사 /ibalsa/: Thợ cắt tóc 

보석상인 /boseogsang-in/: Thợ kim hoàn 

안경사 /angyeongsa/: Thợ kính mắt 

제빵사 /jeppangsa/: Thợ làm bánh 

재단사 /jaedansa/: Thợ may 

갱내부 /gaengnaebu/: Thợ mỏ

수리자 /sulija/: Thợ sửa chữa 

정비사 /jeongbisa/: Thợ sửa máy 

미용사 /miyongsa/: Thợ làm tóc

통역사 /tong-yeogsa/:Người thông dịch 

비서 /biseo/: Thư kí

총리 /chongli/: Thủ tướng 

선장 /seonjang/: Thuyền trưởng 

박사 /bagsa/: Tiến sĩ

 선수 /seonsu/: Cầu thủ

간호사 /ganhosa/: Y tá

연예인 /yeon-yein/: Nghệ sĩ

번역가 /beon-yeogga/: Biên dịch viên

Một số ví dụ từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp:

1/ A: 직업이무엇입니까?

 /jig-eob-imueos-ibnikka?/

Nghề nghiệp của bạn là gì?

B: 제직업이간호사 입니다.

/jejig-eob-iganhosa ibnida./

Nghề của tôi là y tá.

2/아버지는 10년 이상 교사로 일하셨습니다.
/abeojineun 10nyeon isang gyosalo ilhasyeossseubnida./

Bố tôi làm nghề giáo viên đã hơn 10 năm.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn OCA - Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp

Bạn có thể quan tâm