Home » Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề báo cáo tài chính
Today: 2024-11-24 11:34:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề báo cáo tài chính

(Ngày đăng: 06/05/2022)
           
Báo cáo tài chính trong tiếng Hàn là 재무제표 (jaemujepyo). Báo cáo tài chính là tổng hợp những văn bản liên quan đến tình hình tài chính, tài sản vốn có của doanh nghiệp, vốn chủ sở hữu và khoản nợ phải trả.

Báo cáo tài chính trong tiếng Hàn là 재무제표 (jaemujepyo). Báo cáo tài chính còn được gọi là những báo cáo về tình hình khả năng sinh lời hoặc lỗ của doanh nghiệp cũng như thực trạng hiện tại của doanh nghiệp với kết quả kinh doanh.

Báo cáo tài chính giúp doanh nghiệp nắm vững được những điểm mạnh và điểm yếu của họ. Từ đó, doanh nghiệp có thể đưa ra được những phân tích khắc phục và hướng giải quyết chính xác nhất.

Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề báo cáo tài chínhMột số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề báo cáo tài chính:

가지급금 (gajigeubgeum): Tạm thanh toán.

기여금 (giyeogeum): Đóng góp.

부채의 종류 (buchaeui jonglyu): Các khoản nợ.

감각상각비 (gamgagsang gagbi): Khấu hao.

재무 (jeamu): Tài chính.

단기차입금 (dangichaibgeum): Món nợ ngắn hạn.

손익 계산서 (sonig gyesanseo): Bảng báo cáo tài chính.

대차대조표 (daechadaejopyo): Bảng cân đối kế toán.

채권자 (chaegwonja): Bên nợ, bên cho vay.

재무회계 (jaemuhoegye): Tài chính kế toán.

재무 유동성 (jaemu yudongsseong): Tính lưu động tài chính.

주주 (juju): Người có cổ phần, cổ đông.

가수금 (gasugeum): Bị đình hoãn nhận.

재무제표 작성 (jaemujepyo jagseong): Viếtbáo cáo tài chính.

지급수수료 (jigeubsusulyo): Chi phí dịch vụ hoa hồng.

세무회계 (semuhoegye): Kế toán thuế vụ.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về chủ đề báo cáo tài chính.

Bạn có thể quan tâm