Home » Hoa cỏ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-04 05:10:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hoa cỏ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 24/06/2022)
           
Hoa cỏ tiếng Trung là 花草 (huācǎo). Đây là thuật ngữ dùng cho bộ phận chứa cơ quan sinh sản, đặc trưng của thực vật có hoa, cụ thể là một chồi rút ngắn mang những lá biến đổi làm chức năng sinh sản của cây.

Hoa cỏ tiếng Trung là 花草 (huācǎo), một bông hoa là một phần của cây chịu trách nhiệm sinh sản. Cấu trúc của nó bao gồm một thân ngắn và một cụm lá biến đổi để bảo vệ các tế bào sinh. 

Một số từ vựng tiếng Trung về hoa cỏ

水仙 (shuǐxiān): Hoa thủy tiên.

薰衣草花 (Xūn yī cǎohuā): Hoa oải hương.

郁金香 (yùjīnxiāng): Hoa tulip.

树木花草 (shùmù huācǎo): Hoa cỏ cây cối.Hoa cỏ tiếng Trung là gì

翠菊 (cuìjú): Hoa thúy cúc.

玫瑰 (méigui): Hoa hồng.

兰花 (lánhuā): Hoa lan.

花草 (huācǎo): Hoa cỏ.

葵花 (kuíhuā): Hoa hướng dương.

百合 (bǎihé): Hoa ly.

蒲公英 (púgōngyīng): Hoa bồ công anh.

绣球花 (xiù qiú huā): Cẩm tú cầu.

丁香 (dīngxiāng): Đinh hương.

Một số mẫu câu tiếng Trung về hoa cỏ:

1. 我家种很多玫瑰.

/Wǒjiā zhòng hěnduō méiguī/.

Nhà tôi trồng rất nhiều hoa hồng.

2. 这个地方的花草真美.

/Zhège dìfāng de huācǎo zhēnměi/.

Hoa cỏ ở đây thật đẹp.

3. 我喜欢兰花.

/Wǒ xǐhuān lánhua/.

Tôi thích hoa lan.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hoa cỏ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm