| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Pháp về thời tiết
Thời tiết trong tiếng Pháp là météo (n.f), là những trạng thái các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển cùng một thời điểm nhất định như nắng hay mưa, khô hay ẩm ướt, nóng hay lạnh.
Thời tiết là hiện tượng chung, biến đổi nhanh chóng và là hiện tượng bên ngoài mà con người có thể cảm nhận thấy một cách rõ rệt. Dự báo thời tiết giúp hạn chế các tác động tiêu cực khi thời tiết xấu.
Một số từ vựng tiếng Pháp về thời tiết:
Il fait beau \il fɛ bo\ : Trời đẹp.
Il fait chaud \il fɛ ʃo\ : Trời nóng.
Il fait mauvais \il fɛ mo.vɛ\ : Trời xấu.
Il fait froid \il fɛ fʁwa\ : Trời lạnh.
La météo (n.f): Thời tiết.
Il y a du soleil \il j a dy sɔ.lɛj\ : Trời (có) nắng.
Il y a des nuages \il j a de ny.aʒ\ : Có mây.
Il fait frais \il fɛ fʁɛ\ : Trời mát mẻ.
Il pleut \il plø\ : Trời mưa.
Il y a du vent \il j a dy vɑ̃\ : Có gió.
Il y a du brouillard \il j a dy bʁu.jaʁ\ : Có sương mù.
Il y a de l’orage \il j a də l ɔ.ʁaʒ\ : Có giông.
Il y a une tempête \il j a yn tɑ̃.pɛt\ : Có bão.
Il neige \il nɛʒ\ : Tuyết rơi.
Một số câu từ vựng tiếng Pháp về thời tiết:
1. Il fait mauvais temps.
Thời tiết rất xấu.
2. Le soleil est très chaud.
Mặt trời rất nóng.
3. Il pleut fortement.
Mưa rất lớn.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về thời tiết.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn