Home » Tương đậu trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-23 10:21:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tương đậu trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 26/05/2022)
           
Tương đậu được lên men từ đậu nành, là một trong những loại gia vị và tương chính trong ẩm thực Hàn Quốc. Là gia vị tương tự như tương miso của Nhật Bản dùng làm súp miso và nấu canh rong biển.

Tương đậu tiếng Hàn được gọi là 된장 (doenjang). Là một thành phần cốt lõi trong ẩm thực Hàn Quốc với hương vị lên men mặn, nồng. Một loại gia vị không thể thiếu trong gian bếp của người Hàn, bởi nguồn protein dồi dào, vị béo ngậy của đậu nành cho nên tương đậu cực kì thích hợp để chế biến các món canh.

Tương đậu trong tiếng Hàn là gì.Một số từ vựng về tương đậu trong tiếng Hàn:

대두 (daedu): Đậu nành.

발효시키다 (balhyosikida): Làm lên men.

간장 (ganjang): Nước tương.

양념 (yangnyeom): Gia vị.

수프 (supeu): Súp.

단백질 (danbaekjjil): Protein.

된장찌개 (doenjangjjigae): Canh tương đậu.

고추장 (gochujang): Tương ớt.

짠맛 (jjanmat): Vị mặn.

흑대두 (heukttaedu): Đậu tương đen.

미소시루 (misosilu): Súp miso.

Một số ví dụ về tương đậu trong tiếng Hàn:

1. 나는 오늘 아침 식사로 된장찌개를 먹었다.

(naneun oneul achim sigsalo doenjangjjigaeleul meogeossda).

Sáng hôm nay tôi đã ăn canh tương đậu.

2. 할머니는 배가 부른 항아리에 항상 된장을 담그신다.

(halmeonineun baega buleun hangalie hangsang doenjangeul damgeusinda).

Bà tôi luôn đựng tương đậu vào trong cái chum to.

3. 엄마는 저녁에 호박과 두부를 넣고 된장찌개를 끓여 주셨다.

(eommaneun jeonyeoge hobaggwa dubuleul neohgo doenjangjjigaeleul kkeulhyeo jusyeossda).

Bữa tối mẹ đã cho bí đỏ và đậu phụ vào nấu canh tương đậu cho tôi.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tương đậu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm