Home » Tò mò trong tiếng trung là gì
Today: 2024-07-05 09:52:40

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tò mò trong tiếng trung là gì

(Ngày đăng: 09/09/2022)
           
Tò mò trong tiếng trung là 好奇/hàoqí/, là đề cập đến cảm giác mới mẻ và hứng thú với những thứ mà người ta chưa biết, đầy tươi mới.

Tò mò trong tiếng trung là 好奇/hàoqí/, thích tìm tòi, dò hỏi để biết bất cứ điều gì nhằm thoả mãn sự hiếu kì hoặc vì lòng ham muốn nào đó, cho dù việc đó không liên quan đến mình.

Một số từ vựng về tò mò trong tiếng Trung:

了解/liǎojiě/: Nghe ngóng.

新奇/xīnqí/: Mới lạ.

物事/wùshì/: Sự việc; sự vật.

感兴趣/gǎn xìngqù/: Có hứng thú với.

充满/chōngmǎn/: Tràn đầy.

新鲜感/xīnxiān gǎn/: Cảm giác mới mẻ.Tò mò trong tiếng trung là gì

陌生/mòshēng/: Lạ.

刚刚/gānggāng/: Vừa mới.

认识/rènshi/: Quen biết.

遇见/yùjiàn/: Gặp mặt.

Một số ví dụ về tò mò trong tiếng Trung:

1/ 他被好奇心所驱使。

/Tā bèi hàoqí xīn suǒ qūshǐ/.

Anh ấy đã bị thúc đẩy bởi sự tò mò.

2/ 我想了解他的生活。

/Wǒ xiǎng liǎojiě tā de shēnghuó/.

Tôi muốn nghe ngóng về cuộc sống của anh ấy.

3/ 我对足球非常感兴趣。

/Wǒ duì zúqiú fēicháng gǎn xìngqù/.

Tôi rất có hứng thú với bóng đá.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tò mò trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm