| Yêu và sống
Tò mò trong tiếng trung là gì
Tò mò trong tiếng trung là 好奇/hàoqí/, thích tìm tòi, dò hỏi để biết bất cứ điều gì nhằm thoả mãn sự hiếu kì hoặc vì lòng ham muốn nào đó, cho dù việc đó không liên quan đến mình.
Một số từ vựng về tò mò trong tiếng Trung:
了解/liǎojiě/: Nghe ngóng.
新奇/xīnqí/: Mới lạ.
物事/wùshì/: Sự việc; sự vật.
感兴趣/gǎn xìngqù/: Có hứng thú với.
充满/chōngmǎn/: Tràn đầy.
新鲜感/xīnxiān gǎn/: Cảm giác mới mẻ.
陌生/mòshēng/: Lạ.
刚刚/gānggāng/: Vừa mới.
认识/rènshi/: Quen biết.
遇见/yùjiàn/: Gặp mặt.
Một số ví dụ về tò mò trong tiếng Trung:
1/ 他被好奇心所驱使。
/Tā bèi hàoqí xīn suǒ qūshǐ/.
Anh ấy đã bị thúc đẩy bởi sự tò mò.
2/ 我想了解他的生活。
/Wǒ xiǎng liǎojiě tā de shēnghuó/.
Tôi muốn nghe ngóng về cuộc sống của anh ấy.
3/ 我对足球非常感兴趣。
/Wǒ duì zúqiú fēicháng gǎn xìngqù/.
Tôi rất có hứng thú với bóng đá.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tò mò trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn