Home » Từ vựng tiếng Trung về tên các phường của quận Ba Đình Hà Nội
Today: 2024-07-03 06:41:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tên các phường của quận Ba Đình Hà Nội

(Ngày đăng: 29/07/2022)
           
Phường là đơn vị hành chính nội thị, nội thành của một thị xã hay một thành phố thuộc tỉnh hoặc của một quận, thị xã hay thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương.

Phường trong tiếng Trung là 坊 (fāng). Phường là đơn vị hành chính cấp thấp nhất của Việt Nam hiện nay, cùng với cấp xã và thị trấn,  nằm ở cấp hành chính thứ ba trong 3 cấp hành chính (cấp tỉnh, cấp xã, cấp huyện) của Việt Nam.

Một số từ vựng tiếng Trung về tên các phường của quận Ba Đình Hà Nội:

1. 福厙坊 (fúshè fāng): Phường Phúc Xá.

2. 玉河坊 (yùhé fāng): Phường Ngọc Hà.

3. 队艮坊 (dùigěn fāng): Phường Đội Cấn.Từ vựng tiếng Trung về tên các phường của quận Ba Đình Hà Nội

4. 玉庆坊 (yùqìng fāng): Phường Ngọc Khánh.

5. 坊(fāng): Phường.

6. 金马坊 (jīnmǎ fāng): Phường Kim Mã.

7. 讲武坊 (jiǎngwǔ fāng): Phường Giảng Võ.

8. 成功坊 (chénggōng fāng): Phường Thành Công.

9. 贡渭坊 (gòngwèi fāng): Phường Cống Vị.

10. 柳佳坊 (liǔjiā fāng): Phường Liễu Giai.

11. 永福坊 (yǒngfú fāng): Phường Vĩnh Phúc.

12. 奠边坊 (diànbiān fāng): Phường Điện Biên.

13. 竹帛坊 (zhúbó fāng): Phường Trúc Bạch.

14. 圣馆坊 (shèngguǎn fāng): Phường Quán Thanh.

Một số ví dụ tiếng Trung về tên các phường của quận Ba Đình Hà Nội:

1. 我们是老街坊,彼此都只跟知底的.

(wǒmen shì lǎo jiēfāng, bǐcǐ dōu zhǐ gēn zhī dǐ de).

Chúng tôi ở cùng phố với nhau, biết rất rõ gốc gác của nhau.

2. 奠边坊,这个城市最美丽的地方之一.

(diàn biān fāng, zhège chéngshì zuì měilì dì dìfāng zhī yī).

Phường Điện Biên là một trong những nơi đẹp nhất thành phố.

3. 过生日那天, 妈妈给我去圣馆坊.

(guò shēngrì nèitiān, māmā gěi wǒ qù shèng guǎn fāng).

Vào ngày sinh nhật tôi, mẹ tôi đưa tôi đến phường Quán Thanh.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về tên các phường của quận Ba Đình Hà Nội.

Bạn có thể quan tâm