Home » Phạm lỗi trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-01 09:16:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phạm lỗi trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/10/2023)
           
Phạm lỗi trong tiếng Trung là 犯错误 /fàn cuòwù/ hoặc 出错 /chūcuò/, là mắc sai lầm, có những việc làm, hành động không đúng đắn, trái với quy luật khách quan và lẽ phải thông thường.

Phạm lỗi trong tiếng Trung là 犯错误 /fàn cuòwù/ hoặc 出错 /chūcuò/, làm trái với yêu cầu khách quan hoặc lẽ phải, dẫn đến hậu quả không hay, nhưng chúng ta có thể rút ra bài học và sửa chữa sai lầm.

Một số từ vựng liên quan đến phạm lỗi trong tiếng Trung:

错误 /cuòwù/: Lỗi lầm

粗心 /cūxīn/: Sơ ý

改正 /cūxīn/: Sửa lỗi

再犯 /zàifàn/: Tái phạm

对不起 /duìbùqǐ/: Xin lỗi

出错 /chūcuò/: Phạmlỗi

犯规 /fànguī/: Phạm quy (Vi phạm quy định)

初犯 /chūfàn/: Phạm lỗi lần đầu

犯罪 /fànzuì/: Phạm tội

得罪 /dézuì/: Đắc tội

后悔 /hòuhuǐ/: Hối hận

Một số ví dụ về phạm lỗi trong tiếng Trung:

1. 他犯错误的根本原因是骄傲自满。

/tā fàn cuòwù de gēnběn yuányīn shì jiāo'ào zìmǎn/.

Nguyên nhân chính anh ấy phạm lỗi là do sự kiêu ngạo và tự mãn.

2. 他是职场的新人,还没有经验,犯错误也是难免的。

/tā shì zhíchǎng de xīnrén, hái méiyǒu jīngyàn, fàn cuòwù yě shì nánmiǎn de/.

Anh ấy là nhân viên mới, chưa có kinh nghiệm, nên việc phạmlỗi là điều khó tránh khỏi.

3. 犯错误是坏事,但我们从错误中可以吸取经验,避免以后犯类似的错误。

/fàn cuòwù shì huàishì, dàn wǒmen cóng cuòwù zhōng kěyǐ xīqǔ jīngyàn, bìmiǎn yǐhòu fàn lèisì de cuòwù/.

Phạm lỗi là điều không tốt, nhưng chúng ta có thể rút kinh nghiệm từ sai lầm và tránh mắc phải những sai lầm tương tự trong tương lai.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Phạm lỗi trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm