Home » Tiếng Hàn về các loại máy trong công trình
Today: 2024-11-21 16:24:05

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Hàn về các loại máy trong công trình

(Ngày đăng: 14/12/2022)
           
Máy công cụ 공각기계 /kongkakkikae/ là từ nói về các loại máy móc chủ yếu sử dụng trong các công trình xây dựng. Có những máy cần có bằng cấp để vận hành.

Máy công cụ 공각기계 /kongkakkikae/ là các loại máy sử dụng trong các công trình thi công. Có những máy hạng nặng người điều khiển cần có bằng mới được vận hành.

Một số từ vựng về các loại máy trong công trình:

드릴 /teurin/: máy khoan.

로드 롤러 /roteu rolleo/: máy lu bánh sắt.

공압 타이어 롤러 /kongap taieo rolleo/:  máy lu bánh lốp.

탬핑 래머 /taemping raemo/: máy đầm cóc.

말뚝 박는 기계 /malttuk bakneun kikae/: máy đóng cọc.Tiếng Hàn về các loại máy trong công trình

종동 말뚝 기계 /jongdong malttuk kikae/: máy ép cọc.

쇠절단기 /suejeoltanki/: máy cắt sắt.

철제 굽힘 기계 /jjeoljae guphim kikae/: máy uốn sắt.

철근 교정 및 절단기 /jjeolgeun kyojeong mit jeoltanki/: máy duỗi sắt.

콘크리트 믹서 /konkeuriteu mikseo/: máy trộn bê tông.

타워크레인 /tauokeuraein/: cẩu tháp.

동력삽 /dongryeoksap/: máy xúc.

애벌레불도저 /ebeolraebuldojeo/: xe ủi bánh xích.

Những ví dụ về các loại máy trong công trình:

1. 애벌레불도저를 작동시키려면 면허증이 필요하다.

/aebeolraetojeoreul jakdongsikireomyeon myeonhyojungi pilrohata/.

Để vận hành xe ủi bánh xích thì cần có bằng lái.

2. 공각기계를 사용할 때는 작동 방법을 숙지하고 작업 안전에 유의해야 한다.

/kongkakkikaereul sayonghal ttaeneun jakdong bangbeopeul sukjihago jakeop anjeone yuihaeya hanta/.

Khi sử dụng máy công cụ thì nên biết rõ cách vận hành và chú ý an toàn lao động.

3. 말뚝 박는 기계 사용 주의사항.

/maltuk bakneun kikae sayong juisahang/.

Những lưu ý khi sử dụng máy đóng cọc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng hàn Oca - Tiếng Hàn về các loại máy trong công trình.

Bạn có thể quan tâm