Home » Ngắm chim trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-08 12:46:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngắm chim trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 25/10/2023)
           
Ngắm chim trong tiếng Trung là 观鸟 /guān niǎo/, là một hình thức quan sát động vật hoang dã chủ yếu qua quan sát chim tại môi trường tự nhiên hoặc công viên.

Ngắm chim trong tiếng Trung là 观鸟 /guān niǎo/, là một hoạt động giải trí ngoài trời mang tính khoa học, chủ yếu quan sát chim tại môi trường tự nhiên hoang dã.

Một số từ vựng liên quan đến ngắm chim trong tiếng Trung:

鸟类学家 /niǎolèi xuéjiā/: Chuyên gia về chim

望远镜 /wàngyuǎnjìng/: Kinh viễn vọng

鸟巢 /niǎocháo/: Tổ chim

鸟鸣 /niǎo míng/: Tiếng chim kêu

观鸟 /guān niǎo/: Ngắm chim

沼泽地 /zhǎozé de/: Vùng đầm lầy

观鸟热点 /guān niǎo rèdiǎn/: Nơi ngắm chim nổi tiếng

移民 /yímín/: Di cư

观察 /guānchá/: Quan sát

猛禽 /měngqín/: Các loài chim dữ

Một số ví dụ về ngắm chim trong tiếng Trung:

1. 这些专家都在观鸟。

/Zhèxiē zhuānjiā dōu zài guān niǎo/.

Những chuyên gia này đều đang ngắm chim.

2. 观鸟对于中年者是一个非常流行的活动。

/Guān niǎo duìyú zhōng nián zhě shì yīgè fēicháng liúxíng de huódòng/.

Ngắm chim là một hoạt động rất được người trung niên yêu thích.

3. 我也也很喜欢观鸟和钓鱼。

/Wǒ yě yě hěn xǐhuān guān niǎo hé diàoyú/.

Ông nội của tôi rất thích ngắm chim và câu cá.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Ngắm chim trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm