Home » Trang phục trong tiếng Nhật là gì
Today: 2024-07-03 13:11:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trang phục trong tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 02/05/2022)
           
Trang phục trong tiếng Nhật là 衣服 phiên âm ifuku là những bộ đồ khoác lên người thể hiện phong cách của mỗi người bên cạnh đó trang phục cũng có chức năng thẩm mỹ, làm đẹp cho con người.

Trang phục trong tiếng Nhật là 衣服 phiên âm ifuku là những bộ đồ khoác lên người thể hiện phong cách của mỗi người, là sự thể hiện độc đáo tài năng của nhà thiết kế.

Trang phục trong tiếng Nhật là gìMột số từ vựng về trang phục trong tiếng Nhật:

着物 (kimono): Kimono.

浴衣 (yukata): Kimono mặc mùa hè.

コート: Áo khoác.

オーバー: Áo choàng.

スーツ: Bộ quần áo.

背広 (sebiro): Bộ com lê.

レインコート: Áo mưa.

上着 (uwagi): Áo vét.

下着 (shitagi): Nội y.

パンツ: Quần lót.

ブラジャー: Áo lót phụ nữ.

水着 (mizugi): Đồ bơi.

ジャケット: Áo khoác.

被服 (hifuku): Quần áo.

パジャマ: Quần áo ngủ.

ブレザー: Áo vét may bằng vải flan.

ブラウス: Áo cánh.

ドレス: Váy.

ワンピース: Áo đầm. 

ズボン: Quần dài.

半ズボン: Quần ngắn.

ショーツ: Quần soóc, quần đùi.

スラックス: Quần ống rộng.

ジーンズ: Quần Jean.

スカート: Chiếc váy.

シャツ: Áo sơ mi.

T-シャツ: Áo thun.

ワイシャツ: Áo sơ mi dài tay.

セーター: Áo len.

トレーナー: Quần áo thể thao.

Một số ví dụ về trang phục trong tiếng Nhật:

1.  彼女はいつも流行の服を着ている。

(Kanojo wa itsumo osharena fuku o kite imasu.)

Cô ấy luôn mặc những bộ quần áo thời trang.

2. ああ、衣装はエレガントに見えます。

(Ā, ishō wa ereganto ni miemasu.)

Ồ, bộ trang phục trông trang nhã đấy.

3.  しかし 高価 な 服 を 好き で.

(Shikashi kōkana fuku o sukide.)

Nhưng anh ấy thích những bộ quần áo đắt tiền.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - trang phục trong tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm