Home » Móc khóa trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 22:14:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Móc khóa trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/10/2023)
           
Móc khóa trong tiếng Trung là 钥匙扣 /yàoshi kòu/, là món vật dụng có kích thước nhỏ gọn, thích hợp dùng để trang trí cho túi xách, balo…thêm phần sinh động, hoặc được sử dụng để làm quà tặng.

Móc khóa trong tiếng Trung là 钥匙扣 /yàoshi kòu/, là một món vật dụng nhỏ dùng để treo lên làm trang trí cho balo, túi xách, là một vật dụng khá quen thuộc và được sử dụng rất phổ biến.

Một số từ vựng liên quan đến móc khóa trong tiếng Trung:

小礼物 /xiǎo lǐwù/: Món quà nhỏ

挂饰 /guà shì/: Đồ treo trang trí

卡通 /kǎtōng/: Hoạt hình

可爱 /kě'ài/: Đáng yêu

玩具 /wánjù/: Đồ chơi

小鸭子钥匙扣 /xiǎo yāzi yàoshi kòu/: Móckhóa con vịt nhỏ

草莓小熊钥匙扣 /cǎoméi xiǎoxióng yàoshi kòu/: Móc khóa gấu dâu

哆啦A梦钥匙扣 /Duō la A mèng yàoshi kòu/: Móc khóa Doraemon

情侣钥匙扣 /qínglǚ yàoshi kòu/: Móc khóa tình nhân

闪灯钥匙扣 /shǎn dēng yàoshi kòu/: Móc khóa sáng đèn

Một số ví dụ về móc khóa trong tiếng Trung:

1. 他今天送我一个钥匙扣,我很喜欢。

/tā jīntiān sòng wǒ yīgè yàoshi kòu, wǒ hěn xǐhuān/.

Anh ấy hôm nay mới tặng tôi một cái móc khóa, tôi thích lắm.

2. 这个钥匙扣太可爱了,我把它带上包子好看极了。

/zhège yàoshi kòu tài kě'àile, wǒ bǎ tā dài shàng bāozi hǎokàn jíle/.

Cái móckhóa này đáng yêu quá, treo lên cặp nhìn xinh cực kỳ.

3. 这里卖很多钥匙扣,多种多样,我看着看着,都眼花了。

/zhèlǐ mài hěnduō yàoshi kòu, duō zhǒng duōyàng, wǒ kànzhe kànzhe, dōu yǎnhuāle/.

Ở đây bán nhiều móc khóa quá, kiểu dáng đa dạng, xem một hồi hoa cả mắt.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi OCA Móc khóa trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm