Home » Bến tàu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 18:07:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bến tàu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 08/07/2022)
           
Bến tàu tiếng Trung là 码头 (Mǎtóu), là nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống hoặc xếp dỡ hàng hoá.

Bến tàu tiếng Trung là 码头 (Mǎtóu), là nơi trong cảng có các công trình và thiết bị cho tàu thuỷ đỗ, hành khách lên xuống, xếp dỡ hàng hoá hoặc làm các việc phục vụ kĩ thuật cho tàu.

Một số từ vựng về Bến tàu trong tiếng Trung:

港口 /Gǎngkǒu/: Bến cảng.

渡口 /Dùkǒu/: Bến phà.

码头 /Mǎtóu/: Bến tàu.

客运码头 /Kèyùn mǎtóu/: Bến tàu chở khách, bến tàu khách.

操舵台 /Cāoduò tái/: Bục lái tàu.Bến tàu trong tiếng Trung là gì

船上小卖部 /Chuánshàng xiǎomàibù/: Căn tin trên tàu.

渡船工 /Dùchuán gōng/: Công nhân trên phà.

救生器材 /Jiùshēng qìcái/: Dụng cụ cứu hộ.

停泊着 /Tíngbózhe/: Neo đậu.

舵手 /Duòshǒu/: Người lái tàu.

船上厨房 /Chuánshàng chúfáng/: Nhà bếp trên tàu.

候船室 /Hòu chuánshì/: Phòng chờ tàu.

操舵室 /Cāoduò shì/: Phòng lái tàu.

船上浴室 /Chuánshàng yùshì /: Phòng tắm trên tàu.

Một số ví dụ về Bến tàu trong tiếng Trung:

1. 港口是船舶可以停泊着的地方.

/Gǎngkǒu shì chuánbó kěyǐ tíngbózhe dì dìfāng./

Cảng là nơi tàu thuyền có thể neo đậu.

2. Bach Dang 是市中心的著名码头,可以直接看到西贡河.

/Bach Dang shì shì zhōngxīn de zhùmíng mǎtóu, kěyǐ zhíjiē kàn dào xīgòng hé./

Bạch Đằng là bến tàu nổi tiếng ở trung tâm thành phố với tầm nhìn trực diện ra sông Sài Gòn.

3. 乘客可以坐在候船室 等候船舶起航.

/Chéngkè kěyǐ zuò zài hòu chuánshì děnghòu chuánbó qǐháng./

Hành khách có thể ngồi tại phòng chờ đợi tàu khởi hành.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Bến tàu trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm