Home » Từ vựng tiếng Trung về đêm
Today: 2024-11-21 19:41:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về đêm

(Ngày đăng: 10/08/2022)
           
Đêm là khoảng thời gian từ lúc Mặt Trời lặn đến lúc Mặt Trời mọc. Ban đêm ngắn nhất là ở ngày hạ chí và dài nhất ở ngày đông chí. Ở ngày xuân phân và thu phân thì ban đêm dài bằng ban ngày.

Đêm trong tiếng Trung là 夜 (yè). Đêm là thời gian từ 22h đến khi mặt trời mọc. Nửa đêm hay chính giữa đêm là khoảng thời gian dịch chuyển từ ngày này sang ngày khác thường từ 8h tối hôm trước tới 4h sáng hôm sau.

Một số từ vựngtiếng Trung về đêm:

1. 夜夜 (yè yè): Đêm đêm. 

2. 长夜 (chángyè): Đêm dài. 

3. 夜班 (yèbān): Ca đêm.

4. 晦明 (huìmíng): Đêm ngày.

5. 夜 (yè): Đêm.Từ vựng tiếng Trung về đêm

6. 白夜 (báiyè): Đêm trắng.

7. 晦明 (huìmíng): Ngày đêm.

8. 黑下 (hēi xià): Đêm đen.

9. 月夜 (yuèyè): Đêm trăng.

10. 消夜 (xiāoyè): Ăn đêm.

11. 过夜 (guòyè): Qua đêm. 

12. 半夜 (bànyè): Đêm hôm.

13. 彻夜 (chèyè): Suốt đêm. 

14. 夜车 (yèchē): Học đêm. 

Một số ví dụ tiếng Trung về đêm:

1. 八月中秋夜的确是良辰美景.

(bā yuè zhōngqiū yè díquè shì liángchén měijǐng).

Đêm Tết Trung thu quả là một ngày đẹp trời.

2. 在风雨中颠簸了两天两夜的小船终于靠岸了.

(zài fēngyǔ zhōng diānbǒle liǎng tiān liǎng yè de xiǎochuán zhōngyú kào ànle).

Sau hai ngày hai đêm cuối cùng con thuyền cũng cập bến.

3. 雪夜的乡村一片寂静.

(xuě yè de xiāngcūn yīpiàn jìjìng).

Đồng quê trong đêm tuyết vắng lặng.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về đêm.

Bạn có thể quan tâm