Home » Tết trung thu tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 13:00:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tết trung thu tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 20/05/2022)
           
Tết trung thu trong tiếng Trung là 中秋节 (zhōngqiū jié). Tết Trung Thu hay còn gọi là ngày rằm tháng Tám thường được tổ chức từ ngày 14 - 15 tháng 8 Âm lịch hằng năm.

Tết trung thu trong tiếng Trung là 中秋节 (zhōngqiū jié). Ngày tết Trung Thu còn được biết đến là ngày Tết thiếu nhi của Việt Nam. 

Vào dịp này, cha mẹ sẽ thường chuẩn bị mâm cỗ trông trăng, sau đó tổ chức các trò chơi dân gian, cho trẻ đi rước đèn, xem múa lân để chào mừng ngày tết đặc biệt này.

Một số từ vựng liên quan đến Tết trung thu trong tiếng Trung:

月饼 (yuèbǐng): Bánh trung thu.

赏月 (shǎng yuè): Ngắm trăng.

合家团聚 (héjiā tuánjù): Cả nhà đoàn tụ.

灯笼 (dēnglóng): Đèn lồng.

提灯 (tídēng): Rước đèn.

中秋节 (zhōngqiū jié): Tết trung thu.

星灯 (xīng dēng): Đèn ông sao.

嫦娥 (cháng’é)): Hằng Nga.

阿贵 (ā guì): Chú Cuội.

舞狮 (wǔ shī): Múa lân.

Tết trung thu tiếng Trung là gìMột số mẫu câu liên quan đến Tết trung thu trong tiếng Trung:

1. 今年中秋节你去哪儿?

/jīnnián zhōngqiū jié nǐ qù nǎr/?

Tết Trung Thu năm nay bạn đi đâu ?

2. 中秋节我跟我朋友去赏月.

/zhōngqiū jié wǒ gēn wǒ péngyǒu qù shǎng yuè/.

Tết Trung Thu mình cùng các bạn đi ngắm trăng.

3. 我不喜欢吃月饼,因为它油腻.

/wǒ bù xǐhuān chī yuèbǐng, yīnwèi tā yóunì/.

Tôi không thích ăn bánh trung thu bởi vì nó nhiều dầu mỡ.

Bài viết được tổng hợp bởi đội ngũ OCA - tết trung thu tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm