| Yêu và sống
Xói mòn trong tiếng hàn là gì
Xói mòn tiếng hàn là 침식시키다 /jimsiksikita/. Là quá trình tự nhiên làm ảnh hưởng đất tất cả các dạng địa hình, cụ thể làm mất lớp đất trên mặt và phá hủy các tầng đất bên dưới do tác động của nước mưa băng tuyết tan hoặc do gió.
Một số từ vựng liên quan đến xói mòn trong tiếng hàn:
1. 지진 (jijin): Động đất.
2.해일 (haeil): Sóng thần.
3.가뭄 (gamum): Hạn hán.
4.천둥 (cheondung): Sấm sét.
5.산불 (sanbul): Cháy rừng.
6.푹설 (pugseol): Bão tuyết.
7.홍수 (hongsu): Lũ lụt.
Một số ví dụ liên quan đến xói mòn trong tiếng hàn:
1. 침식은 홍수의 원인이다.
(jimsikku hongsuue woninita).
Xói mòn là nguyên nhân của trận lụt.
2. 침식된 숲.
(jimsiktuen sub)
Rừng bị xói mòn.
3. 침식은 물질을 부식시키는 과정이다.
(jimsikun murljirru busiksikinun koajongita)
Xói mòn là một quá trình ăn mòn vật chất.
Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi OCA – Xói mòn trong tiếng hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn